Nền kinh tế mở cửa hội nhập kéo theo nhiều nhà đầu tư xây dựng nước ngoài vào Việt Nam, tạo cơ hội việc làm cho nhiều người lao động. Tuy nhiên, để có thể tìm cho mình một vị trí công việc xứng đáng, ngoài kinh nghiệm chuyên môn thì không thể thiếu vốn tiếng anh chuyên ngành xây dựng.
Đó là lý do tienganhnhanh.com mong muốn các bạn học từ vựng tiếng anh thông qua một số tình huống làm việc điển hình thường gặp trong ngành xây dựng tại bài viết này.
I.Tình huống làm việc điển hình trong ngành xây dựng
1.Pre – construction meeting ( Họp trước khi thi công)
Mr.David: Good morning! You are welcomed for the pre –construction meeting. My name is David.I’m the owner’s representative for the project. My people here will introduce themselves.
|
Xin chào! Hoan nghênh tất cả mọi người đến với buổi họp trước khi thi công. Tên tôi là David. Tôi là đại diện của Chủ đầu tư dự án. Người của tôi sẽ tự giới thiệu. |
Mr.Hung: Hello! I’m Hung. I’m the director of A construction company, and our manager is Mr.Tuan who will be here to supervise this project.
|
Xin chào! Tôi là Hung. Tôi là giám đốc của công ty xây dựng A, và quản lý của công ty chúng tôi là anh Tuấn, người sẽ ở đây giám sát dự án này. |
Mr.Tuan: I’m glad to meet everyone. I will present you on our overall work program and construction methods.
|
Rất vui được gặp mọi người. Tôi sẽ trình bày tiến độ thi công tổng quát và các phương pháp thi công xây dựng.
|
Mr. Anh: Nice to meet you. I’m the second supervisor from party A. I will present you on necessary forms on site and routine regulations.
|
Rất vui được gặp mọi người. Tôi là giám sát thứ 2 của bên A. Tôi sẽ trình bày các mẫu văn bản giao dịch cần thiết tại công trường và những quy tắc thường ngày. |
Mr.David: OK! Let’s start our discussion.
|
OK! Nào hãy bắt đầu thảo luận nào. |
-
Site handing over ( Bàn giao mặt bằng công trường)
Party A:
Mr. Tom: Owner’s representative Mr.Kien: Supervisor Party B: Mr. Ngoc: Site Manager Mr.Tu: Construction Engineer |
Bên A:
Mr. Tom: Đại diện chủ đầu tư Mr.Kien: Giám sát Bên B: Mr.Ngoc: Quản lý công trường Mr.Tu: Kỹ sư xây dựng |
Mr.Tom: We are now on site. Mr.Kien will present you on boundaries, monument and reference level | Chúng ta đang có mặt tại công trường. Ông Kiên sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn. |
Mr.Ngoc:Thank you, Mr.Tom. After the site handing over, I willsubmit to you our site organization layout,including:site office,materials,equipment store,open materials park, workshops, … | Cảm ơn ông Tom. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa ông bản bố trí mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi: văn phòng công trường,kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng,… |
Mr.Kien: Please follow me. I will show you the site boundaries first. | Vui lòng theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ ranh giới công trường cho các công. |
Mr.Tu: Ok for the boundaries now.Where will be the site ingress and egress? | OK về ranh giới. Đâu là lối vào và lối ra của công trường? |
Mr.Kien: Please come over there with me.The site ingress and egress will be the same right here.I have made a sketch for you. Here it is. Your site entrance centerline will be distanced 40m from the guard – station over there. | Xin đi đến đằng kia với tôi. Lối vào và lối ra là một, ngay ở đây. Tôi đã làm bản phác thảo cho các ông. Nó đây. Lối vào cách trạm gác đằng kia 40m. |
Mr.Ngoc: Thank you for the sketch. | Cảm ơn ông về bản phác thảo. |
Mr. Kien: In my sketch. I have shown the locations of the monument and the benchmark.Please follow me to see on plane. | Trong bản phác thảo của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ. |
II. Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng
- Tender: đấu thầu, dự thầu
- Tenderer: người dự thầu
- Form of tender: mẫu đơn dự thầu
- Scope of works: nội dung công việc
- Notice to commence the works: lệnh khởi công
- Main contractor: nhà thầu chính
- Subcontractor: nhà thầu phụ
- Quotation: bảng báo giá
- Contract: hợp đồng
- Contract price: giá trị hợp đồng
- Unit price: đơn giá
- Commencement date: ngày khởi công
- Completion date: ngày hoàn thành
- Inspection: kiểm tra
- Supervision: giám sát
- Acceptance: nghiệm thu
- Handing over: bàn giao
- Soil investigation: thăm dò địa chất
- Survey: khảo sát
- Structure:kết cấu
- Water supply: cấp nước
- Drainage: thoát nước
- Owner: chủ đầu tư
- Representative: đại diện
- Supervisor:giám sát viên
- Engineer: kỹ sư
- Site manager: quản lý công trình
- Foreman :tổ trưởng
- Quantity surveyor : dự toán viên
- Worker :công nhân
- Construction site :công trường xây dựng
- Project : dự án
- Material : vật liệu
- Equipment : thiết bị
- Material park : bãi vật liệu
- Sketch : bản phác thảo
Trên đây là một số tình huống làm việc chuyên ngành xây dựng và một số từ vựng phổ biến trong lĩnh vực này. Hy vọng đã mang lại nhiều kiến thức tiếng anh và thú vị dành cho những ai đang mong muốn trau dồi tiếng anh chuyên ngành xây dựng.