100 tên tiếng anh hay thực sự ý nghĩa p1

Nếu bạn đang làm việc cho một công ty nước ngoài, và muốn tìm một cái tên tiếng anh con gái cho riêng bạn thật ý nghĩa, vậy hãy đọc bài viết này và tìm cho bản thân mình một cái tên với ý nghĩa và âm điệu mà bạn thích nhất nhé!

Tham khảo bài viếthttp://tienganhnhanh.com/83-ten-tieng-anh-hay-nhat-cho-nam.html

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-1

1. Những cái tên tiếng anh hay của bạn về các cô gái cá tính

– Acacia: Thorny : gai góc

– Avery: Elf wisdom : trí tuệ siêu phàm

– Bambalina: bé gái yêu

– Eilidh: Sun : mặt trời

– Lenora: Bright : ánh sáng

– Lorelei: Alluring : lôi cuốn

– Maeby: Bitter or pearl : ngọc trai, hoặc là khó nhằn

– Phoebe: Shining one : một người luôn tỏa sáng

– Tallulah: Running water : nhạc nước

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-2

2. Tên tiếng anh của bạn nếu bạn là cô gái truyền cảm hứng

– Aisha: Lively : sinh động, tràn sức sống

– Angela: Angel : thiên thần

– Angelique: Like an angel : giống như thiên thần

– Batya: con gái của chúa trời

– Celestia: Thiên thần

– Chava: Life : cuộc sống

– Chinmayi: Spiritual joy : niềm vui tinh thần

– Grace: Goodness, generosity : lòng tốt, sự hào phóng

– Gwyneth: Blessed : được ban phước

– Helena: Light : anh sáng

– Lourdes: Reference to Mother Mary : thiên thần từ đức mẹ Maria

– Magdalena: Gift of God : quà tặngc ủa chúa trời

– Seraphina: Fiery-winged : đốm lửa có cánh.

ten-tieng-anh-hay-cho-nu

3 . Bạn có thể chọn cái tên tiếng anh của bản thân mang ý nghĩa đẹp

– Amara: Strong, attractive, stylish : mạn mẽ, cuốn hút, phong cách

– Arabella: Lovely, elegant. : đáng yêu, thanh luchj

– Abigail: A father’s joy, beautiful. : niềm vui của cha, xinh đẹp

– Abha: Ray of beauty : hào quang của sắc đẹp

– Atiqah: Beautiful, loving : vẻ đẹp và tình yêu

– Bella: Beautiful : xinh đẹp

– Charvi: Beautiful : yêu kiều

– Donatella: A beautiful gift  một món quà tuyệt đẹp

– Ellie: Shining light, or the most beautiful woman : tỏa sáng, hoặc là người phụ nữ đẹp nhất

– Isa: Beautiful : kiều diễm

– Hamilton: From the beautiful mountain : từ đỉnh núi cao đẹp nhất

– Jacintha: Beautiful : đẹp đẽ

– Kaytlyn: Smart, beautiful young child : một đứa trẻ thông minh, xinh đẹp

– Lucinda: Beautiful light : tia sáng đẹp

– Meadow: Beautiful field : khoảng không đẹp

– Nazneen: Charming : quyến rũ

– Kaya: Appealing ; hấp dẫn

– Rachel: Beautiful : xinh xắn

– Reveka: Captivating : quyến rũ chết người

– Rosaleen: Beautiful, little rose : bông hồng nhỏ xinh xắn

– Shayna: Beautiful : xinh đẹp

– Suchitra: Beautiful picture : bức tranh hoàn hảo

– Tayten: Beautiful joy : niềm vui đẹp đẽ

– Vashti: Beautiful : đẹp trong tiếng Hindu

– Zinnia: Beautiful : đẹp trong tiếng ả rập

Hi vọng rằng bạn có thể tự tìm cho bản thân một cái ten tieng anh hay của bạn và thể hiện đúng con người bạn nhé!

Để lại bình luận

One Ping

  1. Pingback:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *