Xây dựng là một ngành có tốc độ phát triển rất nhanh chóng. Sự phát triển của ngành này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, yếu tố lịch sử cũng như truyền thống của một quốc gia, vá sự phát triển về xã hộ cũng như kinh tế của quốc gia đó. Để bắt kịp đà phát triển của ngành xây dựng cũng như nâng tầng các công trình kiến trúc nước nhà, các kỹ sư xây dựng phải hòa quyện được nét đọc đáo trong văn hóa lịch sử với sự hiện đại tinh tế của xã hội ngày này.
Việc cập nhật kiến thức không chỉ mang lại sự hiểu biết sâu rộng cho các kiến trúc sư ngành xây dựng mà còn đem đến nguồn ý tưởng dồi dào cho các bản thiết kế. chính vì lẽ đó, việc cập nhật các kiến thức tiếng anh liên quan đến ngành xây dựng là một phần trách nhiệ của trung tâm tiếng anh cho người đi lam aroma.
Trong bài viết này, aroma gửi đến cuốn từ điển các từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trong tiếng anh cho đọc giả khắp cả nước đón đọc.
- Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường
- Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng
Từ chuyên ngành xây dựng bắt đầu bằng chữ cái “ A”
– abraham’s cones: khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
– acid-resisting concrete: bê tông chịu axit
– Abraham’s cones : Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
– accelerator: (earlystrength admixture) phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
– aerated concrete: bê tông xốp/ tổ ong
– actual load: tải trọng thực, tải trọng có ích
– agglomerate-foam conc: bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
– Anchorage length: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
– additional load: tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm
– after anchoring: sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
– Arrangement of reinforcement : Bố trí cốt thép
– air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
– Accelerator, Earlystrength admixture : Phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
– air-placed concrete: bê tông phun
– agglomerate-foam conc: bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép
dọc của dầm
– allowable load: tải trọng cho phép
– alternate load : tải trọng đổi dấu
– alloy steel: thép hợp kim
– anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
– angle brace: (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
– anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
– antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng
– angle bar thép góc
– architectural concrete: bê tông trang trí
– apex load tải trọng ở nút (giàn)
– armoured concrete: bê tông cốt thép
– area of reinforcement: diện tích cốt thép
– arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
– arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
– asphaltic concrete: bê tông atphan
– articulated girder: dầm ghép
– atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
– assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
– axial load: tải trọng hướng trục
– average load: tải trọng trung bình
– axle load: tải trọng lên trục
Trong phần tiếp theo của bài viết aroma xin gửi đến đọc giả các từ điển tiếng Anh ngành xây dựng bắt đầu với chữ cái “ B”. Các bạn hãy đón đọc nhé!
Có thể bạn quan tâm: