Tiếng anh trong xây dựng chứa một kho kiến thức vô cùng lớn, và vô cùng khó khăn cho học viên để ghi nhớ hết tất cả các từ vựng và đơn vị đo lường hay công thức tính các số dô trong tiếng anh.
Chính vì thế, để giúp học viên có thể học tiếng anh xây dựng thật tốt, tieng anh nhanh cung cấp một danh sách các tên máy móc trong ngành này trong bài viết này.
Học tiếng anh xây dựng với danh sách các máy móc
– Amphibious backhoe excavator : máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy)
– Asphalt compactor : máy lu đường nhựa atphan
– Anchor and injection hole drilling machine : máy khoan nhồi và neo
– Automobile crane : cần cẩu đặt trên ô tô
– Asphalt pave finisher : máy rải và hoàn thiện măt đường atphan
– Bridge crane : cần cẩu cầu
– Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel) : máy đào gầu ngược
– Cement crew conveyor : máy chuyển xi măng trục vít
– Bucket chain excavator : máy đào có các gầu bắt vào dây xích
– Compressed air pile driver : máy đóng cọc khí nén
– Bucket wheel excavator : máy đào có các gầu bắt vào bánh quay
– Combined roller : xe lu bánh lốp
– Concrete discharge hopper : máng trượt xả bê tông
– Concrete discharge funnel : phễu xả bê tông
– Concrete spraying machine : máy phun bê tông
– Concrete mixer truck : xe trộn bê tông
– Crawler bulldozer : máy ủi bánh xích
– Concrete train : tổ máy rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông
– Crawler tractor : máy kéo bánh xích
– Construction truck : xe tải dùng trong xây dựng
– Crawler crane : cần cẩu bánh xích
– Diesel pile driver : máy đóng cọc điêzen
– Crawler excavator (Crawler shovel) : máy đào bánh xích
– Dragline excavator : máy đào có gầu kéo bằng dây cáp
– Derrick : cần trục đêríc
– Drilling jumbo, Two booms: máy khoan lớn hai cần
– Drag shovel (backhoe shovel) : máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp
– Dredger : máy hút bùn
– Electric chain hoist : tời xích điện
– Dump truck : xe tải ben
– Excavator : máy đào dất
– Elevator : máy nâng
– Front shovel : máy xúc gầu thuận
– Floating bridge dredger : máy đào vét đặt trên cầu phao
– Forklift truck : xe dĩa
– Floating crane : cầu phà
– Grab clamshell crane : cần cẩu ngoạm
– Gantry crane : cần cẩu di chuyển trên ray
– Grab dredger : máy vét gầu ngoạm
– Grab bucket/clamshell) : cẩu gầu ngoạm
– Grader : máy gạt
Trong danh sách trên là tên tiếng anh của các loại máy móc thường xuyên xuất hiện trong chuyên ngành xây dựng. Hi vong danh sách này có thể thể giúp các kỹ sư và công nhân viên ngành xây dựng học tiếng anh xây dựng thật tốt.