Aroma xin giới thiệu đến các bạn 420 thuật ngữ tiếng Anh trong xây dựng. Với những ai làm việc trong các ngành nghề vận tải, xây dựng hay giao thông, chắc chắn sẽ không ít lần các bạn phải đọc, dịch và tìm hiểu những bản vẽ, tài liệu từ nước ngoài. Việc phải lần mò và tra từ điển từng từ một sẽ rất khó khăn và tốn thời gian. Với những thuật ngữ thông dụng nhất dưới đây cộng thêm một chút ghi nhớ, bạn sẽ không phải mất quá nhiều thời gian để nằm lòng những ngôn từ chuyên môn của ngành này.
Dưới đây là những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hay gặp nhất, các bạn lưu về để thuộc dần nhé!
1
abraham’s cones
khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
2
accelerator
/əkˈsel.ə.reɪ.tər/, (earlystrength admixture) phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông
3
acid-resisting concrete
bê tông chịu axit
4
actual load
tải trọng thực, tải trọng có ích
5
additional load
tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm
6
aerated concrete
bê tông xốp/ tổ ong
7
after anchoring
sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
8
agglomerate-foam conc.
bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
9
air-entrained concrete
bê tông có phụ gia tạo bọt
10
air-placed concrete
bê tông phun
11
allowable load
tải trọng cho phép
12
alloy steel
thép hợp kim
13
alternate load
tải trọng đổi dấu
14
anchor sliding
độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
15
anchorage length
chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
16
angle bar
thép góc
17
angle brace
(angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
18
antisymmetrical load
tải trọng phản đối xứng
19
apex load
tải trọng ở nút (giàn)
20
architectural concrete
bê tông trang trí
21
area of reinforcement
diện tích cốt thép
22
armoured concrete
bê tông cốt thép
23
arrangement of longitudinal reinforcement cut-out
bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
24
arrangement of reinforcement
bố trí cốt thép
25
articulated girder
dầm ghép
26
asphaltic concrete
bê tông atphan
27
assumed load
tải trọng giả định, tải trọng tính toán
28
atmospheric corrosion resistant steel
thép chống rỉ do khí quyển
29
average load
tải trọng trung bình
30
axial load
tải trọng hướng trục
31
axle load
tải trọng lên trục
32
bag
bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
33
bag of cement
bao xi măng
34
balance beam
đòn cân; đòn thăng bằng
35
balanced load
tải trọng đối xứng
36
balancing load
tải trọng cân bằng
37
ballast concrete
bê tông đá dăm
38
bar
(reinforcing bar) thanh cốt thép
39
basement of tamped concrete
móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
40
basic load
tải trọng cơ bản
41
beam of constant depth
dầm có chiều cao không đổi bedding: móng cống
42
beam reinforced in tension and compression
dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
43
beam reinforced in tension only
dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
44
bearable load
tải trọng cho phép
45
bed load
trầm tích đáy
46
before anchoring
trước khi neo cốt thép dự ứng lực
47
bending load
tải trọng uốn
48
bent-up bar
cốt thép uốn nghiêng lên
49
best load
công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin)
50
bituminous concrete
bê tông atphan
51
bond beam
dầm nối
52
bonded tendon
cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
53
bored pile
cọc khoan nhồi
54
bottom lateral
thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
55
bottom reinforcement
cốt thép bên dưới (của mặt cắt)
56
bow girder
dầm cong
57
bowstring girder
giàn biên cong
58
box beam
dầm hình hộp
59
box girder
dầm hộp
60
braced girder
giàn có giằng tăng cứng
61
braced member
thanh giằng ngang
62
bracing
giằng gió
63
bracing beam
dầm tăng cứng
64
bracket load
tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
65
brake beam
đòn hãm, cần hãm
66
brake load
tải trọng hãm
67
breaking load
tải trọng phá hủy
68
breast beam
tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
69
breeze concrete
bê tông bụi than cốc
70
brick
gạch
71
brick girder
dầm gạch cốt thép
72
brick wall
tường gạch
73
bricklayer
(brickmason) thợ nề
74
bricklayer’s hammer
(brick hammer) búa thợ nề
75
bricklayer’s labourer
(builder’s labourer) phụ nề, thợ phụ nề
76
bricklayer’s tools
các dụng cụ của thợ nề
77
bridge beam
dầm cầu
78
broad flange beam
dầm có cánh bản rộng (dầm i, t)
79
broken concrete
bê tông dăm, bê tông vỡ
80
buckling load
tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
81
buffer beam
thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
82
builder’s hoist
máy nâng dùng trong xây dựng
83
building site
công trường xây dựng
84
building site latrine
nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
85
build-up girder
dầm ghép
86
built up section
thép hình tổ hợp
87
bumper beam
thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm
88
bunched beam
chùm nhóm
89
buried concrete
bê tông bị phủ đất
90
bursting concrete stress
ứng suất vỡ tung của bê tông
91
bush-hammered concrete
bê tông được đàn bằng búa
92
cable disposition
bố trí cốt thép dự ứng lực
93
camber beam
dầm cong, dầm vồng
94
cantilever arched girder
dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
95
cantilever beam
dầm công xôn, dầm chìa
96
capacitive load
tải dung tính (điện)
97
capping beam
dầm mũ dọc
98
carbon steel
thép các bon (thép than)
99
carcase
khung sườn (kết cấu nhà)
100
cased beam
dầm thép bọc bê tông
101
cast
đổ bê tông (sự đổ bê tông)
Để xem trọn bộ 420 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng, tải tài liệu về TẠI ĐÂY.
Có thể bạn quan tâm: