44 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng

Trong phần một của bài học tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng, tienganhnhanh.com đã gửi đến phần 1 của danh sách từ vụng chuyên ngành. Hôm nay tienganhnhanh.com tiếp tục gửi đến các đọc giả danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng.

tieng-anh-xay-dung-dan-dung-3

1. Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng với từ vựng bắt đầu bằng “ C”

Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ

Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén

Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

Checking concrete quality: Kiểm tra chất lượng bê tong

Concrete composition: Thành phần bê tong

Concrete age at prestressing time : Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực

Concrete hinge: Chốt bê tong

Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)

Concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

Concrete test hammer: Súng bật nảy để thử cường độ bê tong

Concrete proportioning : Công thức pha trộn bê tông

Concrete surface treatement: Xử lý bề mặt bê tông

Concrete thermal treatement: Xử lý nhiệt cho bê tong

Concrete: Bê tong

Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )

Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông

Concrete-filled pipe pile: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp long

Crushing machine: Máy nén mẫu thử bê tong

Condition of curing: Điều kiện dưỡng hộ bê tong

Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép

Cylinder, Test cylinder: Mẫu thử bê tông hình trụ

Cure to cure, curing: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong

Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng

Curing temperature: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tong

2.Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng với từ vựng bắt đầu bằng “ D”

Deep foundation: Móng sâu

Dry guniting: Phun bê tông khô

Depth: Chiều cao

Depth of beam: Chiều cao dầm

Deformed reinforcement: Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ)

xem thêm:

16 khái niệm tiếng anh cơ bản về ngành xây dựng

3.Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng với từ vựng bắt đầu bằng “ E”

Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh

Efflorescence: ố mầu trên bề mặt bê tông

Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu

Equipment for the distribution of concrete: Thiết bị phân phối bê tông

External prestressed concrete  : Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài

Elastomatric bearing: Gối cao su

4. Học tiếng anh xây dựng với từ vựng bắt đầu bằng “ F”

Field connection use high strength bolt : Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao

Fresh concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)

Footing : Bệ móng

Foundation beam  : dầm móng

Foundation material: Vật liệu của móng

Fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố)

Forces on parapets: Lực lên lan can

Foundation: Móng

Foundation soil: Đất nền bên dưới móng

Trong bài viết tiếp theo của tuần tới tiếng anh nhanh xin gửi đến quý vị phần tiếp theo của danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng dân dụng. Rất mong nhận được sự theo dõi của đọc giả!

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *