Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng phổ biến (P2)

Tiếng anh chuyên ngành luôn là nỗi ám ảnh đối với bất cứ ai theo học tiếng Anh nhất là tiếng anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc. Tuy nhiên, khi đã theo học và làm việc với nghề thì việc nắm vững những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng phổ biến và cơ bản là điều cần thiết.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng luôn khiến những người trong ngành phải đau đầu vì độ khó nhớ của chúng. Nhưng có những từ vựng khá đơn giản, thông dụng sau bạn nên nắm thật vững dù muốn hay không.

tu vung tieng anh chuyen nganh kien truc xay dung

Age (n): Thời đại, thời kỳ

Aspiration (n): nguyện vọng, khát vọng

Client (n): khách hàng

Reinforced concrete (n): bê tông cốt thép

Explore (v): thăm dò, khảo sát tỉ mỉ

Emerge (v): nổi lên, hiện ra, nổi bật lên, xuất hiện

Idealistic (adj): thuộc chủ nghĩa lý tưởng

Notion (n): khái niệm, ý kiến, quan điểm

Geometric (adj): thuộc hình học

Pillar (n): cột, trụ

Bold (adj): rõ nét, rõ rệt, nổi bật

Stilt (n): cột sàn nhà

Standardise (v): tiêu chuẩn hoá

Simplicity (n): tính đơn giản

Exploit (v): khai thác

Rediscover (n): khám phá lại, sự phát hiện lại

Handle (v): xử lý, điều hành

Improve (v): cải tiến, cải thiện

Mass-produced (adj): được sản xuất đại trà

Low-cost (adj): giá thấp

High-rise (n): cao tầng

Solution (n): giải pháp

Inner-city: nội thành

Demolish (v): phá huỷ

Arise (v): xuất hiện, nảy sinh

Preserve (v): bảo tồn, bảo vệ, giữ

Coexistence (n): sự cùng tồn tại

Trend (n): xu hưống, chiểu hướng

Favour (v): thích dùng

Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi

Awareness (n): sự nhận thức, ý thức

Issue (n): vấn đê

Efficiency (n): hiệu quả, hiệu suất

Skyscraper (n): nhà chọc trời

Reality (n): sự thực, thực tê

Cube (n): Hình lập phương

Hemisphere (n): Bán cầu

Triangular prism (n): Lăng trụ tam giác

Pyramid (n): Kim tự tháp

Rectangular prism (n): Lăng trụ hình chữ nhật

Cone (n): Hình nón

Cylinder (n): Hình trụ

Construction drawing: Bane vẽ thi công

As- built drawing: Bản vẽ hoàn công

Master plan: Tổng mặt bằng

Section: Mặt cắt

Basement : Tầng hầm

Ground floor : Tầng trệt

Mezzanine: Tầng lửng

Attic: Gác xếp xác mái

Terrace: Sân thượng

Lobby: Sảnh

Vestibule: Phòng tiền sảnh

Hall: Đại sảnh

Lift lobby: Sảnh thang máy

Balcony: Ban công

Railing: Tấm vách song thưa

Staircase: Cầu thang

Garage : Nhà xe

Raft foundation : Móng bè

Strip footing: Móng dài

Strap footing: Móng băng

Mat foudation: Móng bè

Stump: Cổ cột

Girder: Dầm cái

Brace: Giằng

Cantilever: Công Son

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến và đơn giản bạn nên nắm thất kỹ. Bên cạnh đó việc tìm hiểu và học thêm các từ vựng khác sẽ giúp bạn thêm vốn từ vựng về chuyên ngành luôn được coi là “khó nuốt” này.

Tìm hiểu thêm:

Từ điển chuyên ngành xây dựng

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *