Nói đến tiếng anh xây dựng là chúng ta đang nói đến một lĩnh vực vô cùng rộng lớn. Nó bao gồm cả rânhs nhiều các thuật ngữ, từ vựng, cụm từ vô cùng phức tạp. Để giúp các bạn vận dụng được những từ ngữ phức tạp đó vào trogn giao tiếp chuyên ngành, tienganhnhanh.com xin giới thiệu tới đọc giả những mẫu hội thoại tiếng anh xây dựng thông dụng nhất mời đọc giả theo dõi.
- Tiếng anh chuyên ngành xây dựng từ A đến Z
- 44 thuật ngữ trong bộ từ điển thiết kế cảnh quan trong xây dựng
1.Hội thoại tiếng anh xây dựng trong tháo lắp đường dẫn nước
Mr. Thi: Now then, Nam, just have a look at my drawing, will you? This’s the ductwork we will fitting in new plant room right ?
Nam: Oh, OK.
Mr. Thi : We have got the actual ductwork down right here already, however all the smaller parts we will be needing are still in store.
Nam : Oh.
Mr. Thi : I will explain what all those are, shall I ? then I would like you to do and fetch them. Is it Okay?
Nam : Oh, yes.
Mr. Thi : Now, look at this symbol – that is a duct-mounted silencer. You know it, and what it looks likes? – It is a sort of the metal cylindrical thing.
Nam : oh, ok.
Mr. Thi : This one here – this’s a fire damper made form the intumescent material. It is round and flat. It looks a bit honeycomb.
Nam : Oh, yeah.
Mr. Thi : And that one is a length of flexible ducting, and there is constant flow rate controller valve.
Nam : Oh. Right.
Mr. Thi : Let me see. You take a look through the drawing and make your own list of all those parts we need. And if there is anything you do not understand, just let me know.
2.Dịch đoạn hội thoại tiếng anh xây dựng
Ông Thi : Nam này, chúng ta xem bản vẽ này một chút nhé? Đây là thiết kế về đường ống dẫn nước mà ta sẽ lắp đặt ở phòng máy, đúng không nhỉ?
Nam : Ồ, vâng. Đúng rồi ạ.
Ông Thi : Chúng ta đã lắp đặt hoàn thành ống dẫn đến đoạn này rồi, nhưng hầu hết linh kiện nhỏ đều vẫn còn trong kho.
Nam: dạ đúng
Ông Thi : Tôi sẽ giải thích cho cậu 1 lần. Sau đó anh sẽ đi lấy các lịn kiện cần thiết, được chứ?
Nam : Ồ, vâng.
Ông Thi : Cậu hãy nhìn qua các kí hiệu này – đây là một ống hãm thanh lắp ở phần ống dẫn. nó giống là một ống kim loại hình trụ tròn.
Nam: vâng.
Ông Thi : Còn đây là một thiết bị chận lửa tự động làm bằng vật liệu nở tự nhiên khi có tác dụng nhiệt cao. Nó hình dẹt và có hình trụ. Trông nó khá giống như một cầu tổ ong.
Nam : dạ vâng.
Ông Thi : Và đây là ống đoạn ống mềm có 1 van kiểm soát định mức và lưu lượng không
đổi.
Nam : Ừm, đúng rồi ạ.
Ông Thi : Bây giờ, cậu hãy xem hết bản vẽ và soạn ra một danh sách riêng tất cả các linh kiện ta cần. Nếu có gì anh không hiểu. hãy hỏi tôi nha.
Hãy tiếp tục các phần tiếp theo của chúng tôi để tìm hiểu thêm về các hội thoại tiếng anh chuyên ngành xây dựng bạn nhé!