Từ vựng tiếng anh về thẩm định trong xây dựng

Tiếng anh trong xây dựng là một trong những vấn đề đang được quan tâm rất nhiều do sự thay đổi cơ sở hạ tầng của nước ta ngày một phát triển không ngừng. Để giúp đọc giả hiểu biết thêm về chuyên ngành này, chúng tôi xin giới thiệu đến đọc giả bộ từ điển gồm hơn 300 thuật ngữ và từ vựng tiếng anh về thẩm định trong xây dựng. Mời đọc giả theo dõi chi tiết bên dưới.

tham-dinh-gia-trong-xay-dung

1.Thuật ngữ tiếng anh về thẩm định trong xây dựng:

accelerator : /əkˈsel.ə.reɪ.tər/ phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông

mallet : /ˈmæl.ɪt/, cái vồ (thợ nề)

metal shell : /ˈmet.əl ʃel/, vỏ thép

main reinforcement parallel to traffic : /meɪn ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt ˈpær.ə.lel tuː ˈtræf.ɪk/, cốt thép chủ song song hướng xe chạy

center spiral : /ˈsen.tər ˈspaɪə.rəl/, lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

jamb : /dʒæm/, đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

normal relaxation steel : /ˈnɔː.məl ˌriː.lækˈseɪ.ʃən stiːl/, thép có độ tự chùng thông thường

mortar : /ˈmɔː.tər/, vữa

overlap : /ˌəʊ.vəˈlæp/, nối chồng

mortar pan : /ˈmɔː.tər pæn/, (mortar trough, mortar tub) thùng vữa

mortar trough : /ˈmɔː.tər trɒf/, chậu vữa

main reinforcement perpendicular to traffic : /meɪn ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt ˌpɜː.pənˈdɪk.jʊ.lər tuː ˈtræf.ɪk/, cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy

member with minimum reinforcement : /ˈmem.bər wɪð ˈmɪn.ɪ.məm ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu

parapet : /ˈpær.ə.pet/, thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan cancầu)

medium relaxation steel : /ˈmiː.di.əm ˌriː.lækˈseɪ.ʃən stiːl/, cốt thép có độ tự chùng bình thường

mild steel : /maɪld stiːl/, thép non (thép than thấp)

mixer operator : /ˈmɪk.sər ˈɒp.ər.eɪ.tər/, công nhân đứng máy trộn vữa bê tông

Xem thêm:

Mẫu hội thoại tiếng anh xây dựng bàn giao mặt bằng

2. Thuât ngữ tiếng anh về thẩm định trong xây dựng

abraham’s cones : khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông

actual load : tải trọng thực, tải trọng có ích

acid-resisting concrete : bê tông chịu axit

aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong

additional load : tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm

agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ

after anchoring : sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

air-placed concrete : bê tông phun

air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt

allowable load : tải trọng cho phép

alloy steel : thép hợp kim

alternate load : tải trọng đổi dấu

anchor sliding : độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

anchorage length : chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

angle bar : thép góc

angle brace : thanh giằng góc ở giàn giáo

antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng

apex load : tải trọng ở nút (giàn)

architectural concrete : bê tông trang trí

Mong rằng bài viết về từ vựng tiếng anh xây dựng này cho bạn cái nhìn tổng quan về chuyên ngành này!

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *