40 câu giao tiếp tiếng anh trong bệnh viện thông dụng nhất

Đối với những bạn đi làm hay đi khám bệnh trong các bệnh viện, phòng khám có nhiều khách nước ngoài thì rất cần giao tiếp tiếng anh. Đó là lý do Aroma mong muốn chia sẻ 40 câu giao tiếp tiếng anh trong bệnh viện dành cho những ai quan tâm, và tìm hiểu.

giao tiep tieng anh trong benh vien 1

 

  1. How can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  2. What is the problem? – Bạn có vấn đề gì vậy?
  3. What are your symptoms? – Bạn có triệu chứng gì?
  4. Do you have an appointment? – Bạn có lịch hẹn không?
  5. Is it urgent? – Có khẩn cấp không?
  6. Do you have private medical insurance? – Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?
  7. Please take a seat – Vui lòng ngồi xuống
  8. The doctor’s ready to see you now – Bác sĩ sẽ khám cho bạn ngay bây giờ
  9. I’ll have your temperature taken – Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
  10. Breathe deeply, please – Hãy thở thật sâu
  11. Let me examine you – Hãy để tôi khám cho bạn
  12. I’ll give you an injection first – Tôi sẽ tiêm cho bạn trước
  13. Let me feel your pulse – Để tôi bắt mạch cho bạn
  14. Roll up your sleeves, please – Hãy xắn tay áo lên nào
  15. I’ll test your blood pressure – Tôi sẽ kiểm tra huyết áp của bạn
  16. You’re suffering from high blood pressure – Bạn bị huyết áp cao
  17. I’ll take some blood from your arm – Tôi sẽ lấy máu từ cánh tay bạn
  18. I’m afraid an urgent operation is necessary – Tôi e là phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
  19. You must be hospitalized right now – Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
  20. The operation is next week – Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
  21. You should go on a diet, Obesity is a danger to health – Bạn nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì sẽ rất có hại cho sức khỏe
  22. There’s a marked improvement in your condition – Sức khỏe của bạn đã được cải thiện đáng kể đấy
  23. Do you have any doctors speaking English? – Có bác sĩ nào nói tiếng anh không?
  24. I’d like to see a doctor – Tôi muốn gặp bác sĩ
  25. I’ve been feeling sick – Gần đây tôi cảm thấy mệt mỏi
  26. My temperature is 40 degrees – Tôi bị sốt 40 độ
  27. I feel absolutely awful – Tôi cảm thấy vô cùng khủng khiếp
  28. I’ve been having headaches – Gần đây tôi cảm thấy đau đầu
  29. I’ve got diarrhea – Gần đây tôi bị tiêu chảy
  30. I’m constipated – Gần đây tôi bị táo bón
  31. I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
  32. I’ve got a pain in my back – Tôi bị đau ở lưng
  33. I’m having difficulty breathing – Tôi thở rất khó khăn
  34. I’ve got very little energy – Tôi đang bị yếu sức
  35. I’ve got a temperature – Tôi đang bị sốt
  36. I’ve got a rash – Tôi đang bị phát ban
  37. I need a sick note – Tôi cần giấy chứng nhận ốm
  38. What seems to be the matter? – Hình như bạn không được khỏe phải không?
  39. It’s really hurt! – Đau quá!
  40. I’ve got a bit of a hangover – Tôi thấy hơi khó chịu

Với 40 câu giao tiếp tiếng anh y khoa trên sẽ bổ sung kiến thức tiếng anh giao tiếp cho bạn. Chúng sẽ rất hữu ích khi bạn đi tới phòng khám, hay bệnh viện có nhiều người nước ngoài. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!

Tham khảo thêm:

>> Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y không thể bỏ qua

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *