Với những ai làm trong lĩnh vực y học thì đã quá quen với tên các khoa trong bệnh viện bằng tiếng anh, mặc dù họ có thể không được giỏi tiếng Anh cho lắm. Vậy các bác sĩ chuyên khoa thì được gọi như thế nào nhỉ? Hôm trước, Aroma đã giới thiệu với các bạn tên một số phòng và khoa trong bệnh viện bằng tiếng Anh rồi. Còn hôm nay thì sao? Đó sẽ là tên gọi các bác sĩ chuyên ngành trong tiếng anh chuyên ngành y học. Nào mình cùng học thôi nào.
- Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist
- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
- Ambulance technician: nhân viên cứu thương
- An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
- Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink
- Andrologist: bác sĩ nam khoa
- Attending doctor: bác sĩ điều trị
- Cardiologist: bác sĩ tim mạch
- Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
- Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor
- Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant
- Dermatologist: bác sĩ da liễu
- Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
- Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
- Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
- Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. (đồng nghĩa: hormone doctor)
- ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
- Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
- Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
- Family doctor: bác sĩ gia đình
- Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist
- Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- General practitioner: bác sĩ đa khoa
- Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
- H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
- Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
- Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist
- Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
- Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
- Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
- Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
- Medical examiner: bác sĩ pháp y
- Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
- Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
- Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
- Obstetrician: bác sĩ sản khoa
- Oculist: bác sĩ mắt
- Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
- Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng
- Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
- Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
- Practitioner: người hành nghề y tế
- Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
- Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan
- Radiologist: bác sĩ X-quang
- Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
- Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
- Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
- Specialist: bác sĩ chuyên khoa
- Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
- Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
- Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Vet/veterinarian: bác sĩ thú y
- X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
Vậy là từ giờ khi vào bệnh viện, không cần biết tên các khoa trong bệnh viện bằng tiếng anh nhìn bảng tên bác sĩ bạn cũng có thể biết họ làm ở khoa nào rồi đó. Hãy đón chờ th thêm nhiều bài viết từ Aroma nhé.
Xem thêm:
>> Các mẫu câu và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y thông dụng