Các cụm từ tiếng anh với HEART

cumtutienganhvoiheart

Cụm từ với HEART

– Heart /hɑ:t/ (n): tình, cảm tình, tình yêu thương/ trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn. Tuy nhiên, khi đi với các từ khác thì Heart còn mang rất nhiều nghĩa.

———————————————————————————–

– Open your heart to somebody

→ thổ lộ tâm tình với ai

• Anna opened her heart to me.

Anna mở lòng chia sẻ với tôi.

– Somebody’s heart misses a beat

→ khi ai đó đột nhiên cảm thấy phấn khích hoặc sợ hãi thì tim đập nhanh hơn

• When I first saw Peter, my heart missed a beat.

Trái tim tôi lỡ nhịp khi lần đầu tiên tôi trông thấy Peter.

– Have a heart of gold

→ có một tấm lòng nhân hậu

• Jenny has a heart of gold.

Jenny có một tấm lòng vàng.

– Have a heart of stone

→ có một trái tim sắt đá, nhẫn tâm

• The villain in the play had a heart of stone.

Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá.

– Break somebody’s heart

→ làm ai tổn thương, đau lòng

• It breaks my heart to see you like this.

Em thật đau lòng khi thấy anh như thế này.

– Heart and soul

→ với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha

• She put her heart and soul into a project aimed at helping deaf children.

Cô ấy dành hết tâm huyết vào dự án giúp đỡ các trẻ em khiếm thính.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *