TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP
Nói về lĩnh vực nghề nghiệp, hiện tại trong thị trường việc làm và sách từ điển đã có thêm rất nhiều từ vựng về nghề nghiệp mới. Mùa hè đang tới gần, đây là mùa của kì thi THPT quốc gia và công tác chọn ngành học rất đau đầu, của các sinh viên năm cuối chuẩn bị ra trường và tìm kiếm công việc thực tập hay các bạn sinh viên năm 1, 2, 3 tìm cho mình một công việc part-time để rèn luyện kĩ năng và kiếm thêm nguồn thu nhập. Mời tất cả các bạn cùng tham khảo bảng Từ Vựng Tiếng Anh về Nghê Nghiệp dưới đây nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP
Stt | Nghề Nghiệp | Phiên Âm | Ý Nghĩa |
1 | Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | a person whose job involves travelling and working in a spacecraft – Phi hành gia |
2 | Cartoonist | /kɑːˈtuːnɪst/ | a person who draws cartoons – Hoạ sĩ vẽ phim hoạt hình |
3 | Architect | /ˈɑːkɪtekt/ | a person whose job is designing buildings – Kiến Trúc Sư |
4 | Photographer | /fəˈtɒɡrəfə(r)/ | a person who takes photographs, especially as a job – Thợ Chụp Hình Ảnh |
5 | Flight Attendant | /ˈflaɪt ətendənt/ | a person whose job is to serve and take care of passengers on an aircraft – Tiếp Viên Hàng Không |
6 | Interior Designer | /ɪnˌtɪəriə dɪˈzaɪnə(r)/ | a person whose job is to choose the paint, carpets, furniture, etc. to decorate the insides of houses – Nhà thiết kế nội thất |
7 | Lawyer | /ˈlɔːjə(r)/ | a person who is trained and qualified to advise people about the law and to represent them in court, and to write legal documents – Luật Sư |
8 | Psychologist | /saɪˈkɒlədʒɪst/ | a scientist who studies and is trained in psychology – Nhà Tâm Lí Học |
9 | Model | /ˈmɒdl/
|
a person whose job is to wear and show new styles of clothes and be photographed wearing them – Người Mẫu Chụp Ảnh |
10 | Journalist | /ˈdʒɜːnəlɪst/ | a person whose job is to collect and write news stories for newspapers, magazines, radio or television – Nhà Báo |
11 | Disc Jockey/DJ | /ˈdɪsk dʒɒki/ | a person whose job is to introduce and play recorded popular music, on radio or television or at a club – Người Chỉnh Nhạc |
12 | Tour Guide | a person employed to show tourists around places of interest – Hướng Dẫn Viên Du Lịch | |
13 | Receptionist | /rɪˈsepʃənɪst/ | a person whose job is to deal with people arriving at or telephoning a hotel, an office building, a doctor’s surgery, etc. – Nhân Viên Quầy Lễ Tân |
14 | Engineer | /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
|
a person whose job involves designing and building engines, machines, roads, bridges, etc. – Kỹ Sư |
15 | Programmer | /ˈprəʊɡræmə(r)/ | a person whose job is writing programs for computers – Lập Trình Viên |
16 | Paramedic | /ˌpærəˈmedɪk/ | a person whose job is to help people who are sick or injured, but who is not a doctor or a nurse – Nhân Viên Cấp Cứu |
17 | Surgeon | /ˈsɜːdʒən/ | a doctor who is trained to perform surgery (= medical operations that involve cutting open a person’s body) – Bác Sĩ Phẫu Thuật |
18 | Tattooist | /təˈtuːɪst/ | a person who draws tattoos on people’s skin, as a job – Thợ Xăm Hình |
19 | Musician | /mjuˈzɪʃn/ | a person who plays a musical instrument or writes music, especially as a job – Nhạc Sĩ, Người Sáng Tác Nhạc |
20 | Sailor | /ˈseɪlə(r)/ | a person who works on a ship as a member of the crew – Thuỷ Thù Tàu |
21 | florist | /ˈflɒrɪst/ | – a person who owns or works in a shop/store that sells flowers and plants – Chủ cửa hàng bán hoa
|
22 | chauffeur | /ˈʃəʊfə(r)/ | a person whose job is to drive a car, especially for somebody rich or important – Tài Xế Riêng |
23 | Firefighter | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | a person whose job is to put out fires – Lính Cứu Hoả |
24 | Writer | /ˈraɪtə(r)/ | a person whose job is writing books, stories, articles, etc. – Nhà Văn |
25 | Lifeguard | /ˈlaɪfɡɑːd/ | a person who is employed at a beach or a swimming pool to rescue people who are in danger in the water – Nhân viên cứu hộ (ở bể bơi, bãi biển,…) |
26 | Plumber | /ˈplʌmə(r)/ | a person whose job is to fit and repair things such as water pipes, toilets, etc. – Thợ Sửa Ống Nước |
27 | Mailman | /ˈmeɪlmæn/ | a person whose job is to collect and deliver letters, etc. – Nhân Viên Giao Thư |
28 | Barista | /bəˈriːstə/ | a person who works in a coffee bar –Nhân viên pha chế cà phê |
29 | Judge | /dʒʌdʒ/ | a person in a court who has the authority to decide how criminals should be punished or to make legal decisions – Thẩm phán |
30 | Bodyguard | /ˈbɒdiɡɑːd/ | a person or a group of people who are employed to protect somebody – cận vệ |
31 | Babysister | /ˈbeɪbisɪtə(r)/ | a person who takes care of babies or children while their parents are away from home and is usually paid to do this – Cô giữ trẻ |
32 | Pilot | /ˈpaɪlət/ | a person who operates the controls of an aircraft, especially as a job – Phi Công Lái Máy Bay |
33 | Electrician | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | a person whose job is to connect, repair, etc. electrical equipment – Thợ điện |
34 | Magician | /məˈdʒɪʃn/ | a person who can do magic tricks – Nhà Ảo Thuật Gia |
34 | Mechanic | /məˈkænɪk/ | a person whose job is repairing machines, especially the engines of vehicles – Thợ Sửa Động Cơ Máy Móc |
36 | Cameraman | /ˈkæmrəmæn/ | a man whose job is operating a camera for making films/movies or television programmes – Thợ/ Nhân Viên Quay Phim Ảnh |
37 | Astronomer | /əˈstrɒnəmə(r)/ | a scientist who studies astronomy – nhà thiên văn học |