Các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và thường được sử dụng trong đời sống. Có rất nhiều những từ vựng về chủ đề này được ứng dụng trong tiếng Anh giao tiếp và cả trong các bài thi tiếng Anh chuyên sâu. Để có thể học được các nhóm từ mới chủ đề này thì các bạn cần nắm được những cách học phù hợp nhất giúp cho quá trình học tập của mình có kết quả tốt nhất.

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Đối với cách học từ vựng về rau củ quả các bạn có thể thực hiện theo các bước cơ bản như sau:

– Chia thành từng chủ đề nhỏ: Ví dụ như chủ đề về các loại rau, các loại củ, các loại quả… để học. Nên ưu tiên học những từ vựng được sử dụng phổ biến nhất, còn những từ vựng ít phổ biến dành học sau.

– Học theo cách chia thành các flashcard để có thể mang theo bất cứ đâu. Bạn nên chia theo thành từng chủ điểm nhỏ, mỗi một tập chọn ra 20 từ có liên quan nhau và học. Một mặt ghi tiếng Anh, phiên âm và cả ví dụ. Mặt bên kia ghi nghĩa tiếng Việt. Cố gắng ghi nhớ, chỉ khi nào không thể nhớ mới lật sang mặt nghĩa tiếng Việt.

– Các bạn có thể tận dụng các bài báo, các video, các chương trình nấu ăn hay bất cứ chương trình TV show nào các bạn thích để học từ mới cho chủ đề này. Cách học này đơn giản nhưng lại cực kỳ hiệu quả, có điều sẽ mất khá nhiều thời gian.

Đó là những cách cơ bản nhất giúp các bạn học ngay được từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả cực đơn giản. Nhóm các từ vựng được chúng tôi giúp các bạn chia nhỏ theo từng mảng nhỏ để các bạn học tốt hơn.

120 từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Súp lơ: cauliflower

Cà tím: eggplant

Rau chân vịt: spinach

Bắp cải: cabbage

Bông cải xanh: broccoli

Atiso: artichoke

Cần tây: celery

Đậu Hà Lan: peas

Thì là: fennel

Măng tây: asparagus

Tỏi tây: leek

Đậu: beans

Cải ngựa: horseradish

Ngô (bắp): corn

Rau diếp: lettuce

Củ dền: beetroot

Nấm: mushroom

Bí: squash

Dưa chuột (dưa leo): cucumber

Khoai tây: potato

Tỏi: garlic

Hành tây: onion

Hành lá: green onion

Cà chua: tomato

Bí xanh: marrow

Củ cải: radish

Ớt chuông: bell pepper

Ớt cay: hot pepper

Cà rốt: carrot

Pumpkin: bí đỏ

Cải xoong: watercress

Khoai mỡ: yam

Khoai lang: sweet potato

Khoai mì: cassava root

Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf

Bí đao: wintermelon

Gừng: ginger

Củ sen: lotus root

Nghệ: turmetic

Su hào: kohlrabi

Rau răm: knotgrass

Rau thơm (húng lũi): mint leaves

Rau mùi: coriander

Rau muống: water morning glory

Rau răm: polygonum

Rau mồng tơi: malabar spinach

Rau má: centella

Cải đắng: gai choy/ mustard greens

Seaweed: rong biển

Đậu đũa: string bean

Củ kiệu: leek

Rau nhút: neptunia

Củ hẹ: shallot

Mướp: see qua hoặc loofah

Củ riềng: gatangal

Cải dầu: colza

Mía: sugar cane

Lá lốt: wild betel leaves

Đậu bắp: okra/ lady’s fingers

Lá tía tô: perilla leaf

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây phổ biến
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây phổ biến

 

Bơ: avocado

Táo: apple

Cam: Orange

Chuối: Banana

Nho: Grape

Bưởi: Pomelo/ grapefruit

Xoài: mango

Dứa (thơm): pineapple

Quất (tắc): kumquat

Mít: jackfruit

Sầu riêng: durian

Chanh vàng: lemon

Chanh xanh: lime

Papaya: đu đủ

Mận: plum

Đào: peach

Anh đào: cherry

Chôm chôm: rambutan

Cocunut: dừa

Ổi: guava

Thanh long: dragon fruit

Dưa: melon

Dưa hấu: watermelon

Nhãn: longan

Vải: lychee

Lựu: pomegranate

Quýt: madarin/ tangerine

Dâu tây: strawberry

Passion fruit: chanh dây

Me: tamarind

Mơ: apricot

Lê: pear

Măng cụt: mangosteen

Mãng cầu (na): custard apple

Mãng cầu xiêm: soursop

Quả hồng: persimmon

Trái cóc: ambarella

Khế: star apple

Mâm xôi đen: blackberries

Dưa tây: granadilla

Dưa vàng: cantaloupe

Dưa xanh: honeydew

Từ vựng tiếng Anh về các loại hạt, loại đậu

Hạt óc chó: walnut

Hạt dẻ: chestnut

Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio

Hạt phỉ: hazelnut hay filbert

Hạt điều: cashew

Đậu phộng (lạc): peanut

Hạnh nhân: almond

Hạt mắc ca: macadamia

Hạt bí: pumpkin seeds

Hạt hướng dương: sunflower seeds

Hạt vừng: sesame seeds

Hạt chia: chia seeds

Hạt thông: pine nut

Đậu xanh: mung bean

Đậu đỏ: red bean

Đậu nành: soy bean

Đó là những từ vựng tiếng Anh về rau củ quả đơn giản và phổ biến nhất mà các bạn nên học. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *