Gợi ý đặt tên tiếng Anh hay bắt đầu bằng chữ X

Làm sao để tìm cho con một cái tên thật hay và ý nghĩa mà lại không trùng lặp? Đó là câu hỏi của hầu hết những ông bố bà mẹ khi đặt tên tiếng Anh cho bé gái – những cô công chúa nhỏ, những chàng hoàng tử bé của mình. Hay đơn giản là bạn muốn tìm một cái tên tiếng Anh đảm bảo hay và lạ.

Có nhiều bạn thường hỏi về những cái tên tiếng Anh hay bắt đầu bằng chữ X. Hôm nay, aroma sẽ gợi ý cho bạn một loạt tên cho cả nam và nữ bắt đầu bằng chữ X để các bạn cùng tham khảo nhé.

ten tieng anh bat dau bang chu x

Xenos/ Xaver/ Xavier:   thông minh, sáng lạn.

Xabat :   thân thiện.

Xerxes:   một nhà cầm quyền, một người có quyền lực.

Xanthippus, Xantippi:   con ngựa với sắc màu rực rỡ.

Xeryus:   một ngôi sao sáng.

Xiaoping:   chiếc bình nhỏ bé.

Ximraan:   sự chúc mừng, hoan hỉ.

Xing-Fu:   hạnh phúc.

Xahria/ Xochil:   bông hoa xinh đẹp.

Xandi, Xandra, Xandria:   người bảo vệ nhân loại.

Xara:   nàng công chúa.

Xaviera:   thông minh, sáng sủa, lộng lẫy.

Xenia/  Xiomara/Xia:   sự tử tế, tốt bụng.

Xerena:   sự bình yên.

Xiang:   mảnh mai.

Xina:   bé nhỏ.

Xuan:   mùa xuân, sự khởi đầu mới.

Xiu-Mei:   cây mai xinh đẹp

Xyleena/ Xylia/ Xylina/ Xylona:   cô bé đến từ rừng xanh.

Xylophia:   người tình của rừng xanh.

Xya:   những hạt ngũ cốc.

Ximena/ Xuxa:   sự lắng nghe.

Xavierre:   con ngựa thần trong truyện cổ tích.

Xhosa/ Xeno/ Xenophon:   âm thanh lạ lẫm.

Xalvadora/Xalvador/ Xabat:   vị cứu tinh.

Xanthus:   dòng sông yên bình.

Xarles:   sự nam tính.

Xenon/ Xan :   sự sống.

Xenos:   người lạ.

Xenres:   nàng công chúa kiều diễm.

Xhosa:   sự ngọt ngào.

Xiomar:   sự nổi tiếng.

Xabelle:   người tiên phong, người dẫn đầu.

Xalynn/ Xhuliana:   sự sẻ chia.

Xanadu:   vùng đất xinh đẹp.

Xantara:   người bảo vệ trái đất.

Xantina:   vị thánh nhỏ bé.

Xaria:   món quà của tình yêu.

Xatia:   xinh đẹp hoàn hảo ( sự xinh đẹp trở thành biểu tượng, đẹp như tranh vẽ)

Xaviera:   sự lộng lẫy.

Ximena:   sự hiếu khách, mến khách, tử tế, tốt bụng.

Xinavane:   sự lan truyền, sự lan tỏa.

Xitllali:   nữ thần mặt trăng.

Xiuhtonal:   ánh sáng quý giá.

Xoana:   sự duyên dáng.

Xochicotzin:   ngọn lửa đam mê.

Xochiquetzal:   bông hoa tươi đẹp nhất, rực rỡ nhất.

Xochiyotl:   tâm hồn nhạy cảm, mong manh.

Xoco:   sự tươi trẻ, đằm thắm.

Xocotzin:   cô con gái trẻ trung nhất.

Xoese:   niềm tin mãnh liệt.

Xorlali:   vị cứu tinh.

Xena:  con ngựa bất tử, mang ý nghĩa vô cùng mạnh mẽ.

Xabrina: Cô bé đến từ khu rừng của Wine.

Xanthus/Xanto: mái tóc màu vàng.

Xayvion: một căn nhà mới.

Xevach: sự hi sinh tận tụy.

Xevadiah/ Xevadia: Chúa sẽ phù hộ cho con.

Xevulum: luôn nhớ về căn nhà thân yêu.

Ximran: sự linh thiêng.

Xion: đứa bé đến từ mảnh đất yên bình.

Xolani: con sẽ gặp nhiều điều thuận lợi.

Xowie: con sẽ có cuộc sống tươi đẹp.

Xi – Wang: khát khao mãnh liệt.

Xeven/ Xyven: sự sống động.

Xyndel/Xindel: sự nghĩa hiệp.

Ximen/ Ximenes/ Ximene/ Xymen: Sự thấu hiểu, lắng nghe.

Trên đây là một số gợi ý của aroma cho những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và ý nghĩa tương đối đầy đủ của từng tên để bạn tham khảo thêm. Mỗi cái tên đều có nguồn gốc và ý nghĩa của riêng nó. Với bài viết này, aroma hi vọng  rằng bạn đã có thêm lựa chọn khi đặt tên cho bé và chọn được một cái tên phù hợp, ưng ý, thật hay và ý nghĩa nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *