Giao tiếp qua tin nhắn điện thoại và email đã trở thanh một cách giao tiếp thuận tiện và phổ biến nhất hiện nay, nhất là trong công việc. Phương thức giao tiếp này cũng có những quy ước riêng của nó, thể hiện qua các kí hiệu. Cùng Aroma học các ký tự tiếng anh trong lời nhắn điện thoại và email sau nhé:
- Tổng hợp các bài viết email bằng tiếng anh
- Cách viết và trả lời email bằng tiếng anh để xác nhận lịch hẹn
- Học cách viết email bằng tiếng anh chuyên nghiệp
NGHĨA & CÁCH ĐỌC CÁC KÝ TỰ TIẾNG ANH TRONG LỜI NHẮN ĐIỆN THOẠI VÀ EMAIL
Cách viết | Cách đọc | Nghĩa |
[‘imeil] | Thư điện tử | |
gmail | /dʒi/ /meil/ | Thư điện tử của Google |
Cc: | carbon copy | Bản sao |
Bcc: | blind carbon copy | Bàn sao ẩn |
no | number | số |
Kí hiệu tiền tệ (Currency) | ||
¤ | currency generic | Kí hiệu tiền tệ nói chung |
$ | dollar | Đô-la |
£ | Pound (Anh – Anh) | Bảng Anh |
¥ | yen | Yên Nhật |
¢ | cent | Đồng xen |
¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩ | ||
Kí hiệu ngoặc (Brackets) | ||
(…) | parentheses | Dấu ngoặc tròn |
[…]
|
square brackets | Dấu ngoặc vuông |
{…} | curly brackets | Dấu ngoặc nhọn |
<…> | angle brackets | |
Kí hiệu phép tính | ||
+ | plus | cộng |
– | minus | trừ |
x | multiplication | nhân |
: | division | chia |
= | equal | bằng |
Dấu chấm câu | ||
! | exclamation mark | Dấu chấm cảm |
: | colon | |
, | comma | |
… | ellipses | |
. | full stop/period/dot | |
? | question mark | |
Kí tự đặc biệt khác | ||
– | hyphen | Dấu nối |
~ | tilde | |
* | asterisk | Dấu sao |
& | ampersand | và |
§ | section sign | Dấu dánh đấu mục |
º | degree symbol, ordinal indicator | độ |
‘ | apostrophe, prime | Dấu phẩy đơn |
@ | /at/ | A còng, a móc |
# | Hash (Anh – Anh) / pound (Anh – Mỹ) | Dấu thăng |
– | ||
_ | underscore, understrike, low line | Dấu gạch dưới |
“…” | quotation marks(AE), inverted comma(BE) | Dấu nháy/ phẩy kép |
; | semicolon | dấu chấm phẩy |
™ | trademark | Nhãn hiệu |
® | registered | Đã đăng kí (thương hiệu) |
© | copyright | Bản quyền |
℠ | Service mark | Nhãn hiệu dịch vụ |
– | dash | Dấu gạch đầu dòng |
« » | guillemets | |
% | percent | Phần trăm |
Các kí tự viết tắt | ||
IM
|
Instant message
|
Tin nhắn |
PM
|
Private Message | Tin nhắn riêng tư |
DM | Direct Message | Tin nhắn trực tiếp |
W/O | without | không có, ngoài..ra |
W/E | whatever | Sao cũng được |
guru | Người “pro” trong một lĩnh vực nào đó | |
newbie | Người mới trong một lĩnh vực nào đó | |
ADD | address | Địa chỉ |
ATB
|
All the best | Ọi điều tốt lành |
CIAO | goodbye | Tạm biệt |
D/L, DL | download | Tải về |
FW
|
Forward | Chuyển tiếp (thư) |
FAQ
|
Frequently asked questions | Những câu hỏi thường gặp |
EMA
|
E-mail address | Địa chỉ email |
MSG | Message | Tin nhắn |
EOM | End of message | Kết thúc tin nhắn |
LOL | Laugh out loud | Cười lớn |
LTNS | long time, no see | Lâu rồi không gặp |
OMG | Oh my God | Chúa ơi! |
ONL | Online | Trên mạng |
PIC | Picture | Bức tranh, ảnh |
PLS
PLZ |
Please | Làm ơn |
TBC | To be continued | Còn tiếp… |
UL | Upload | Tải lên |
VM | Voice mail | Thư qua giọng nói |
W/B
|
Write back | Viết lại |
W/END | Weekend | Cuối tuần |
TGIF | Thank God it’s Friday | Ơn Trời hôm nay là thứ Sáu |
TBL | Text back later | Nhắn lại sau |
VIP | very important person | Nhận vật đặc biệt quan trọng |
Quen với những ký tự tiếng anh trong lời nhắn điện thoại và email trên sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc viết email tiếng anh không chỉ trong công việc mà còn trong giao tiếp hằng ngày đấy!