Hoa cỏ luôn là nguồn cảm hứng bất tận, truyền hứng khởi cho chúng ta giữa bộn bề cuộc sống. Một cuộc nói chuyện về các loài hoa, đã bao giờ bạn nghĩ đến chưa? Nhưng làm sao để gọi tên những loài hoa này bằng tiếng Anh để có thể thảo luận về chúng nhỉ? Hãy để aroma giúp bạn gọi tên các loài hoa đẹp bằng tiếng Anh nhé.
Anemone: hoa thu mẫu đơn.
Amaryllis: hoa cung nhân thảo.
Amaranth: hoa mồng gà.
Aster: hoa thúy cúc.
Azalea: hoa đỗ quyên.
Begonia: hoa thu hải đường.
Bluebell: hoa chuông xanh.
Camellias: hoa sơn trà.
Carnation: hoa cẩm chướng.
Cherry Blossom: hoa anh đào.
Chrysantemum: hoa cúc.
Columbine: hoa lâu đầu.
Clover: cỏ ba lá
Crocus: hoa nghệ.
Daisy: hoa cúc daisy.
Dahlia: hoa mẫu đơn.
Daffodil: hoa thủy tiên.
Delphiniu: hoa phi yến thảo.
Primrose: hoa ngọc trâm.
Freesia: hoa lan Nam phi.
Gerbera Daisies: hoa cúc Gerbera
Gladiolus: hoa lay-ơn.
Hibiscus: hoa dâm bụt.
Heather: hoa thạch thảo.
Hyacinth: hoa dạ lan hương.
Xem thêm: >> Tên tiếng Anh đẹp cho nam
Holly: hoa ô rô.
Jasmine: hoa nhài.
Lavender: hoa oải hương.
Lilac: hoa tử đinh hương.
Lily: hoa li ly.
Lotus flower: hoa sen.
Marigold: hoa cúc vàng.
Mimosa: hoa mimosa.
Narcissus: hoa thủy tiên.
Orange Blossom: hoa cam.
Orchid: hoa phong lan.
Peach Blossom: hoa đào.
Peony: hoa mẫu đơn.
Petunia: hoa dã yên thảo.
Rhododendron: hoa sơn lựu.
Rosemary: hoa hương thảo.
Rose: hoa hồng.
Sage: hoa hiền nhân.
Snapdragon: hoa kim ngư thảo.
Sunflower: hoa hướng dương.
Tansy: hoa cúc.
Thistle: hoa thảo nhi.
Tulip: hoa tuy-líp.
Vilolets: hoa đồng thảo.
Water Lily: hoa súng.
Zinnia: hoa bách nhựt.
Aconite: hoa phụ từ.
Acacia: hoa keo.
Aster: hoa thúy cúc.
Azalea: hoa đỗ quyên
Fern: cây dương xỉ
Flora: thảo mộc.
Areca spadix: hoa cau.
Carnation : hoa cẩm chướng
Gerbera : hoa đồng tiền
Marigold : hoa vạn thọ
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Morning-glory: hoa bìm bìm
Magnolia : hoa ngọc lan
Flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
Banana inflorescense : hoa chuối
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
Milk flower : hoa sữa
Climbing rose : hoa tường vi
Marigold : hoa vạn thọ
Bougainvillaea: hoa giấy
Bluebottle: cúc thỉ xa
cactus: xương rồng
Camomile: cúc la mã
Campanula: hoa chuông
Cosmos: cúc vạn thọ tây
Dandelion: bồ công anh trung quốc
Daphne: hoa thuỵ hương
Daylily: hoa hiên
Digitalis: hoa mao địa hoàng
Pergularia : hoa lý(thiên lý )
Henna : hoa móng tay
Roe-mallow : hoa dâm bụt
Water-rail : đỗ quyên
Flowercup : hoa bào
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Honeysuckle : hoa kim ngân
White-dotted : hoa mơ.
Climbing rose : hoa tường vi
Tuberose : hoa huệ
Snapdragon : hoa mõm chó
Daphne: hoa thuỵ hương
Snowdrops : hoa giọt tuyết.
Iris: hoa diên vĩ.
Lagerstroemia: hoa bằng lăng.
Nautilocalyx: hoa cẩm nhung.
Blue butterfly: hoa cánh tiên.
Thunbergia grandiflora: hoa cát đằng
Thunbergia grandiflora: hoa dành dành, hoa ngọc bút.
Pandorea jasminoides: hoa đại.
Gelsemium: hoa đoạn trường thảo.
Bài viết này đã giúp bạn bổ sung một vốn từng vựng kha khá về chủ đề hoa rồi đấy. Cùng ghi nhớ cách gọi tên hay tiếng Anh để phục vụ việc học tiếng Anh ngày một tốt hơn nhé.
Tham khảo thêm: