Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H gây ấn tượng trang trọng nhất

Bạn làm việc trong môi trường quốc tế, phải tiếp xúc nhiều với người nước ngoài và cần một cái tên tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn trang trọng để thuận tiện trong giao tiếp? Hãy tham khảo những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H được người phương Tây ưa chuộng nhất do aroma tổng hợp.  

ten tieng anh bat dau bang chu h

Tổng hợp tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H có ý nghĩa hay nhất

AROMA xin gửi đến bạn danh sách tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H với ý nghĩa vô cùng sâu sắc và trang trọng, được sử dụng phổ biến ở phương Tây. Bản tổng hợp này bao gồm tên – ý nghĩa – xuất xứ, giúp bạn dễ dàng chọn lựa và nắm rõ được những thông tin căn bản về cái tên của mình.

 

Haden

Biến thể từ “heath” – nghĩa là cây thạch nam.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hadley

Nghĩa là cánh đồng cây thạch nam. Còn có thể là họ. Đây là tên người vợ đầu tiên của nhà văn Hemingway.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hailey

Nghĩa là đồng cỏ khô. Hailey thường là họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hakeem

Nghĩa là thông thái.

Nguồn gốc: A Rập, Mỹ, Hồi giáo

Hal

Một biệt danh của vua Henry.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ, Đức, Na Uy,văn học Shakespeare, các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Haleigh

Nghĩa là đồng cỏ khô. Haleigh thường là họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Haley

Nghĩa là đồng cỏ khô. Haley thường là họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hali

Nghĩa là ốm đau, một sự khởi đầu mới hoặc một hòn đá quý.

Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ

Hallie

Nghĩa là đến từ sảnh đường.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Hamilton

Nghĩa là đến từ thị trấn miền sơn cước.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Xcốt-len

Hampton

Là tên địa danh và cũng là họ của người Anh, Mỹ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hamza

Nghĩa là sư tử hay lá úa.

Nguồn gốc: Hồi giáo, Mỹ

Hana

Nghĩa là hoa.

Nguồn gốc: Xla-vơ, Mỹ, Nhật Bản

Hank

Nghĩa là thống trị 1 vùng đất.

Nguồn gốc: Các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức, Hà Lan, Anh

Hanna

Nghĩa là duyên dáng, yêu kiều.

Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ, Thụy Điển, Hồi giáo

Hannah

Nghĩa là duyên dáng, khoan dung, người sẵn sàng trao đi.

Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ, Anh, Do Thái

Hannah

Nghĩa là thiên vị; duyên dáng. Từ Kinh Thánh phần về mẹ của nhà tiên tri Samuel.

Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ

Harding

Nghĩa là từ thung lũng của bầy thỏ rừng.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hardy

Nghĩa là liều lĩnh, gan góc.

Nguồn gốc: Đức, Mỹ, Các dân tộc Giéc-manh (Anglo, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Harland

Nghĩa là đến từ vùng đất của sức mạnh.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh

Harlen

Nghĩa là đồng cỏ của bầy thỏ rừng. Thường là họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Harley

Xuất xứ từ tiếng Anh cổ, nghĩa là đến từ cánh rừng (hoặc cánh đồng) thỏ hoang.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Harmon

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Do Thái

Harmony

Nghĩa là sự hòa hợp.

Nguồn gốc: Latin, Mỹ

Harold

Nghĩa là thủ lĩnh chiến trận.

Nguồn gốc: Na Uy, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh

Harper

Nghĩa là người chơi đàn hạc hoặc nghệ sĩ hát rong.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Harrell

Nghĩa là ngọn núi của thần linh.

Nguồn gốc: Do Thái, Mỹ

Harriet

Nghĩa là người trị vì gia tộc.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Pháp, Anh

Harriett

Nghĩa là cai trị gia tộc. Đây là phiên bản tên nữ của Harry, biến thể từ Henry.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ

Harriette

Nghĩa là cai trị gia tộc.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Harris

Nghĩa là con trai của Harry.

Nguồn gốc: Anh, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ

Harrison

Nghĩa là con trai của Harry; từ thế kỷ 19, Harrison đôi lúc được sử dụng làm tên riêng.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Harry

Nghĩa là cai trị gia đình.

Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Na Uy, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh, Đức

Harvey

Nghĩa là chiến binh.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Xen-tơ, Đức, Anh, Pháp

Hassan

Nghĩa là đẹp trai.

Nguồn gốc: A Rập, Mỹ, Hồi giáo

Hattie

Nghĩa là kẻ thống trị của gia tộc.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh

Hayden

Nghĩa là đến từ hàng rào nơi thung lũng.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), xứ Wales

Hayes

Nghĩa là cánh đồng cỏ khô hay đến từ đồng cỏ khô. Vừa là tên người vừa là tên địa danh.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Haylie

Nghĩa là cánh đồng cỏ khô. Thường là họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hayward

Nghĩa là người canh giữ vùng đất phía sau hàng rào.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Haywood

Nghĩa là đến từ cánh rừng được bảo vệ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hazel

Nghĩa là người chỉ huy.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Anh

Heath

Nghĩa là vùng đất hoang nơi cỏ dại ra hoa. Vừa được dùng như tên vừa được dùng như họ.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Heather

Nghĩa là cây thạch nam, một loại cây thường xanh có hoa phát triển mạnh trên những vùng đất hoang nhiều cây dại như ở Scotland.

Nguồn gốc: Anh, Mỹ

Hector

Nghĩa là ngoan cường, kiên trì.

Nguồn gốc: Tây Ban Nha, Mỹ, văn học Shakespeare, Hy Lạp, Latin

Hedwig

Nghĩa là nơi trú ẩn trên chiến trường.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức, Thụy Điển

Hedy

Nghĩa là vui vẻ, dễ thương.

Nguồn gốc: Hy Lạp, Mỹ, Slavic, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Đức

Heidi

Nghĩa là cao quý, thanh cao. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H này là phiên bản tiếng Pháp của từ tiếng Đức cổ Adalheidis, 1 sự kết hợp giữa ‘athal’ (cao quý) và ‘haida’ (nhân cách)

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Đức

Helen

Nghĩa là ánh sáng chói lọi, người sáng dạ.

Nguồn gốc: Hy Lạp, Mỹ, Latin, văn học Shakespeare

Helena

Nghĩa là ánh sáng.

Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Hy Lạp, Anh, văn học Shakespeare

Helga

Nghĩa là thần thánh, linh thiêng.

Nguồn gốc: Na Uy, Nga, Thụy Điển, Mỹ, Đức, Scandinavi

Helma

Nghĩa là có đức tính bảo hộ, che chở.

Nguồn gốc: Đức, Mỹ

Helmer

Nghĩa là sức mạnh, cơn cuồng nộ chiến đấu.

Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Henderson

Nghĩa là con trai của Henry.

Nguồn gốc: Xcốt-len, Mỹ

Henrietta

Nghĩa là người cai trị gia tộc.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Pháp, Đức

Henry

Nghĩa là cai trị gia tộc.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Anh, Đức, văn học Shakespeare

Herb

Nghĩa là chiến binh vinh quang, đội quân, tươi sáng. Được biết đến ở Anh qua cuộc xâm lược Norman.

Nguồn gốc: Đức, Mỹ

Herbert

Nghĩa là chiến binh vinh quang, đội quân, tươi sáng. Được biết đến ở Anh qua cuộc xâm lược Norman.

Nguồn gốc: Đức, Mỹ, Pháp, văn học Shakespeare, Thụy Điển

Heriberto

Nghĩa là chiến binh tỏa ánh hào quang rực rỡ.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Tây Ban Nha

Herman

Nghĩa là người chiến binh.

Nguồn gốc: các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Mỹ, Đức

Herminia

Là phiên bản nữ của tên Herman.

Nguồn gốc: Latin, Mỹ

Hermon

Nghĩa là kẻ bị nguyền rủa, đam mê hủy diệt.

Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ

Hernan

Nghĩa là người có tính ưa phiêu lưu mạo hiểm.

Nguồn gốc: Tây Ban Nha, Mỹ

Herschel

Nghĩa là con hươu, nai.

Nguồn gốc: Do Thái, tiếng Đức cổ, Mỹ

Hertha

Nghĩa là thuộc về đất.

Nguồn gốc: Anh, Đức, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Hettie

Bắt nguồn từ tên Henrietta. Là người phụ nữ cai trị gia tộc.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ

Hetty

Nghĩa là người canh giữ tổ ấm gia đình, quản lý gia tộc. Bắt nguồn từ tên Henriette, phiên bản nữ của tên Henry.

Nguồn gốc: Pháp, Mỹ, Ba Tư

Hezekiah

Nghĩa là sức mạnh của vị Chúa tể.

Nguồn gốc: Kinh Thánh, Mỹ, Do Thái

Hilary

Nghĩa là hạnh phúc.

Nguồn gốc: Latin, Mỹ, Anh

Hilda

Nghĩa là chiến binh.

Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Anglo-Saxon, Na Uy, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu), Anh, Đức

Hildegard

Nghĩa là chiến binh.

Nguồn gốc: Thụy Điển, Mỹ, Đức, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

Hildegarde

Nghĩa là trận giao tranh, vinh quang, chiến tranh. Trong thần thoại vùng Scandinavi, Hildegard là 1 nữ chiến binh Valkyrie, sứ giả của thần Odin.

Nguồn gốc: Đức, Mỹ, các dân tộc Giéc-manh (Anglo-Saxon, Hà Lan, Đức, Bắc Âu)

 

Hy vọng sau khi tham khảo danh sách tổng hợp trên, bạn có thể lựa chọn được tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H phù hợp với mình. Hãy tiếp tục theo dõi aroma.vn mỗi ngày để cập nhật những bài học tiếng Anh hữu ích nhé!

Tham khảo thêm:

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *