Trong thế giới hiện đại, mạng xã hội ngày càng trở nên phổ biến, nó kéo gần khoảng cách địa lí giữa con người. Chưa bao giờ việc liên hệ, gắn kết giữa mọi người với nhau lại trở nên dễ dàng như trong thời buổi bùng nổ mạng xã hội và facebook. Bạn có thể trò chuyện với người quen hay kết thân với những mối quan hệ mới. Facebook ở một góc độ nào đó cũng thể hiện rõ ràng về tính cách và con người bạn. Làm sao để sở hữu một phần mô tả ấn tượng trên facebook? Hãy bắt đầu từ cách đặt tên tiếng Anh trên facebook cho tài khoản của mình.
100 cách đặt tên tiếng Anh trên facebook cho nữ hay nhất
Với việc chọn tên facebook cho nữ, bạn có thể tham khảo cách đặt tên facebook là tên các loại hoa.
- Jasmine: hoa nhài.
- Lotus: hoa sen.
- Camellia: hoa trà.
- Purple Hyacinth: lục bình tím.
- Carnation: hoa cẩm chướng
- Azalea: hoa đỗ quyên.
- Bluebell: hoa chuông xanh.
- Anemone: hoa mẫu đơn.
- Clover: cỏ ba lá.
- Cherry blossom: hoa anh đào.
- Daffodil: hoa thủy tiên.
- Heather: hoa thạch thảo.
- Lavender: hoa oải hương.
- Lily: hoa li ly.
- Mimosa: hoa mimosa.
- Tulip: hoa tuy-lip.
- Flowercup: hoa đào.
- Confetti: hoa giấy.
- Climbing rose: hoa tường vi.
- Cactus: xương rồng.
- Daylily: hoa hiên.
- Iris: hoa diên vĩ.
- Lagerstroemia: hoa bằng lăng.
- Nautilocalyx: hoa cẩm nhung.
- Tuberose: hoa huệ.
- Jazzie: hoa nhài.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo cách đặt tên tiếng anh trên facebook cho nữ sau đây:
- Audrey: sự bền bỉ.
- Blythe: niềm hạnh phúc.
- Clover: Anh sẽ là của em chứ?
- Clematis: sự khéo léo.
- Crocus: niềm hạnh phúc.
- Caladium: niềm vui bao la.
- Black bryony: niềm cổ vũ.
- Balsam: tình yêu nhiệt thành.
- Bittersweet: sự trung thành.
- Balm: lòng từ bi, sự đồng cảm.
- Baby’s breath: trái tim tinh khôi.
- Dahlia: sang trọng.
- Euphorbia: kiên trì.
- Gentle Gardenia: tình yêu bí mật, nhẹ nhàng.
- Gloxinia: yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- Goldenrod: sự dè dặt
- Globe Amaranth: tình yêu không giấu giếm.phai.
- Laburnum: bóng tối.
- Larkspur: sự sắp xếp ngọt ngào.
- Sweet Lilac: cái đẹp ngọt ngào.
- Laurel: sự vinh quang.
- Sage: sự khôn ngoan.
- Tenderness Danica: ngôi sao sớm dịu dàng.
- Abbey: sự thông minh.
- Abha: ánh sáng.
- Bahar: mùa xuân.
- Bambi: cô gái nhỏ.
- Bao: đá quý.
- Sexy Banu: quý cô quyến rũ.
- Beatrix: người đi du lịch.
- Pure Belgin: sự tinh khôi trong trẻo.
- Belva: sự đáng yêu.
- Berta: thông minh, sáng lạn.
- Berrak: sự trong trẻo.
- Linda: xinh đẹp, kiều diễm.
- Shy Roseleen: đóa hồng nhỏ e ấp.
- Yedda: giọng nói ngọt ngào.
- Celine: mặt trăng.
- Muskkan: nụ cười.
- Naila: thành công.
- Fawziya: chiến thắng.
- Isaiarasi: nữ hoàng âm nhạc.
- Araddhya: thành quả.
- June: sự trẻ trung.
- Kate: sự tinh khiết.
- Lucky Atiya: món quà may mắn.
- Afaaf: sự thanh nhã.
- Dakshi: sự vinh quang.
- Elakshi: đôi mắt thông minh.
- Amodini: niềm hân hoan.
- Amolika: vô giá.
- Faye: trung thực và tinh cậy.
- Amity: thân thiện.
- Priti: tình yêu.
- Infinite Mercy: tấm lòng nhân ái vô bờ.
- Omna: đức độ.
- Bina: hiểu biết sâu rộng.
- Faith: sự tin tưởng.
- Stella: ngôi sao.
- Layla: màn đêm.
- Teagan: bài thơ.
- Willow: cây liễu.
- Primrose: đóa hồng đầu tiên.
- Fragile Lucille: ánh sáng mỏng manh.
- Maisie: chân trâu.
- Eilidh: mặt trời.
- Resilience Bambalina: cô gái nhỏ kiên cường.
- Tabitha: con nai.
- Lorelei: sự quyến rũ.
- Avery: khôn khéo.
- Kalilah: được yêu thương.
- Alouette: chim sơn ca.
- Caricia: sự âu yếm.
- Maliora: tiến bộ.
- Whitney: đảo trắng.
- Jamie: người cung cấp.
Tổng hợp cách dat ten tieng anh tren facebook cho nữ của aroma hi vọng đã giúp bạn lựa chọn được một cái tên facebook phù hợp cho mình. Đừng quên tham khảo thêm thật nhiều cái tên thú vị trong những bài viết tiếp theo nhé.
Xem thêm: