Trong bài viết ngày hôm nay, aroma xin gửi tới tòan thể đọc giả phần tiếp theo của bộ từ điển tiếng anh chuyên ngành y khoa với các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành y vô cùng hữu ích trong cuộc sống cũng như công việc của các y bác sĩ.
- Tất tần tật về tiếng anh chuyên ngành y khoa
- Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa không thể bỏ qua
1.Từ vựng tiếng ânh chuyên ngành y khoa
– Diphtheria: Bệnh bạch hầu
– inhaler [in’heilə] : ống hít
– Poliomyelitis /’poulioumaiə’laitis/: Bệnh bại liệt trẻ em
– tablet [‘tæblit] : thuốc viên
– Leprosy /’leprəsi/: Bệnh hủi, phong
– Influenza, flu /,influ’enzə/: Bệnh cúm
– suppository [sə’pɔzitri] : thuốc đạn
– Epidemic /,epi’demik/, plague /pleig/: Bệnh dịch
– Diabetes /,daiə’bi:tiz/: Bệnh đái đường
– Stomach ache /’stʌmək cik/: Bệnh đau dạ dày
– Arthralgia /ɑrˈθræl dʒə/ Bệnh đau khớp (xương)
– Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
– Trachoma /trə’koumə/: Bệnh đau mắt hột
– Appendicitis /ə,pendi’saitis/: Bệnh đau ruột thừa
– syrup [‘sirəp] : thuốc bổ dạng siro
– spray [sprei] : thuốc xịt
– Hepatitis /,hepə’taitis/ : Bệnh gan
– hepatitis: Viêm gan
– cirrhosis /si’rousis/: Xơ gan
– solution [sə’lu:∫n] : thuốc nước
– Epilepsy /’epilepsi/: Bệnh động kinh
– pessary [‘pesəri] : thuốc đặt âm đạo
– Chancre /’ʃæɳkə/: Bệnh hạ cam, săng
– paste [peist] : thuốc bôi
– Asthma /’æsmə/: Bệnh hen (suyễn)
– ointment [‘ɔintmənt] : thuốc mỡ
– Cough /kɔf/, whooping cough: Bệnh ho, ho gà
– injection [in’dʒek∫n] : thuốc tiêm, chất tiêm
– Venereal disease /vi’niəriəl di’zi:z/: Bệnh hoa liễu (phong tình)
– capsule [‘kæpsju:l] : thuốc con nhộng
– Tuberculosis /tju:,bə:kju’lousis/, phthisis /’θaisis/ (phổi): Bệnh lao
– medication [,medi’kei∫n] : dược phẩm
– Paralysis (hemiplegia) /pə’rælisi:z/: Bệnh liệt (nửa người)
– powder [‘paudə]: thuốc bột
Xem thêm:
>> 32 từ vựng về dụng cụ y tế bằng tiếng anh phổ biến nhất
2. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa
– Hear-disease: Bệnh đau tim
– To feel the pulse : Bắt mạch
– A feeling of nausea : Buồn nôn
– To have a cold, to catch cold : Cảm
– First-aid : Cấp cứu
– Acute disease: Cấp tính (bệnh)
– To diagnose, diagnosis : Chẩn đoán
– X-ray : Chiếu điện
– Giddy: Chóng mặt
– Allergy: Dị ứng
– Dull ache : Đau âm ỉ
– Acute pain: Đau buốt, chói
– Sore throat: Đau họng
– Toothache: + Đau răng
– Ear ache : Đau tai
– To have pain in the hand : Đau tay
– Heart complaint : Đau tim
– To treat, treatment : Điều trị
– Therapeutics : Điều trị học
– Prescription: Đơn thuốc
– Ascarid : Giun đũa
– To send for a doctor : Gọi bác sĩ
– Blood pressure: Huyết áp
– IstêriHysteria : Chứng
– To faint, to loose consciousness : Ngất
– Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)
– Poison : Ngộ độc
– To take out (extract) a tooth : Nhổ răng
– Disease, sickness, illness : Bệnh
– Diphteria : Bệnh bạch hầu
– Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em
– Leprosy + Người: leper : Bệnh cùi (hủi, phong)
– Influenza, flu : Bệnh cúm
– Epidemic, plague : Bệnh dịch
– Diabetes : Bệnh đái đường
– Stomach ache: Bệnh đau dạ dày
– Arthralgia: Bệnh đau khớp (xương)
Xem thêm:
>> Tổng hợp các thuật ngữ y khoa tiếng anh thông dụng nhất
Chúc các y sĩ và dược sĩ và các nhân viên dâng hoạt động trong lĩnh vực y dược có thể tìm thấy niềm vui trong việc học tiếng anh y khoa.