Tiếng Anh chuyên ngành y luôn thực sự một thử thách với người học tiếng Anh. Ngay cả ngươi sử dụng tiếng anh như ngôn ngữ mẹ đẻ klhi đi khám bệnh cũng gặp nhiều trương hợp không thể hiểu được ý của bác sĩ. Aroma xin cung cấp một số các thuật ngữ chuyên ngành y bằng tiếng Anh thường gặp để các bạn có thể tham khảo.
- Tất tần tật về tiếng anh chuyên ngành y khoa
- Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa không thể bỏ qua
– Abnormal /æb’nɔ:məl/ – tính từ: khác thường; dị thường
– Acute /’əkju:t/ – tính từ: cấp, cấp tính, nhanh chóng trở nên nghiêm trọng / xấu
– Anaemia / Anaemic /ə’ni:mjə/ /ə’ni:mik/ – danh từ, tính từ: bệnh thiếu máu, thiếu máu, xanh xao vì thiếu máu.
– Allergy / Allergic /’ælədʤi/ /ə’lə:dʤik/ – danh từ, tính từ: dị ứng
– Amnesia /æm’ni:zjə/ – danh từ: chứng quên, mất trí nhớ.
– Antibiotic /’æntibai’ɔtik/ – tính từ: kháng sinh.
– Appointment /ə’pɔintmənt/ – danh từ: lịch hẹn gặp dự kiến với một chuyên gia y tế.
– Antibiotics /’æntibai’ɔtikz/ – danh từ: thuốc kháng sinh.
– Asthma /’æsmə/ – danh từ: bệnh hen, bệnh suyễn.
– Arthritis /ɑ:’θraitis/ – danh từ: viêm khớp.
– Bacteria /bæk’tiəriə/ – vi trùng, vi khuẩn gây bệnh.
– Benign /bi’nain/ – lành, lành tính.
– Bedsore /’bedsɔ:/ – chứng loét vì nằm liệt giường
– Brace [breis] – nẹp
Xem thêm:
>> 32 từ vựng về dụng cụ y tế bằng tiếng anh phổ biến nhất
– Bruise [bru:z] / bruised [bru:zd] – danh từ, tính từ: phần mô cơ thể bị thương nhìn thấy được dưới lớp da.
– Diagnosis [,daiəg’nousis] – chẩn đoán, kết quả chẩn đoán, số nhiều diagnoses
– Cancer [‘kænsə] – bệnh ung thư
– Diabetes [,daiə’bi:tiz] – tiểu đường
– Cardiopulmonary resuscitation (CPR) [ka:diou’pʌlmənəri ri,sʌsi’tei∫n ] – hô hấp nhân tạo
– Dehydrated [di:’haidreitid] – mất nước, bị khử nước
– Chemotherapy [,kemou’θerəpi] – hóa trị liệu ung thư
– Skin care [skin keə] –
– Chickenpox [‘t∫ikin pɔks] – thủy đậu
– Deficiency [di’fi∫ənsi] – thiếu một cái gì đó cần cho sức khỏe của một người.
– Cyst [sist] – u nang
– Cardiology : nghiên cứu và điều trị y tế về tim
– To feel the pulse : bắt mạch
– Neurology: nghiên cứu về cấu trúc và các bệnh của não và tất cả các thần kinh trong cơ thể
– A feeling of nausea: buôn nôn
– Oncology: nghiên cứu và điều trị các ung bưới (các tế bào bị bệnh có thể dẫn đến ung thư)
– Heart complaint : lên cơn đau tim
– Gynaecology: điều trị các bệnh của phụ nữ, đặc biệt những bệnh liên quan đến bộ phận sinh sản
Để giúp các đọc giả chinh phục thách thức học từ vựng tiếng anh chuyên ngành y một cách dễ dàng hơn, chúng tôi xin từng ngày giúp các bạn bồi đắp lượng từ vựng chuyên ngành nhanh chóng với phiên âm va dịch nghĩa đầy đủ. Mơi đọc giả chú ý đón đọc!
Tham khảo thêm:
>> Tổng hợp thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y khoa thông dụng nhất