Trong bài viết này, chúng tôi muốn gửi đến các bạn các thuật ngữ và các câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành y. Mời đọc giả theo dõi bài viết dưới đây.
1.Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y
– doctor’s office : Văn phòng của bác sĩ
– patient : bệnh nhân
– waiting room : phòng đợi
– diagnosis : chẩn đoán
– hypochondriac : chỉ người bịnh thần kinh
– prescription : theo toa
– doctor’s appointment : bác sĩ chỉ định
– to prescribe : Quy định
– prognosis : tiên lượng
– bed rest : Nghỉ ngơi tại giường
– hospital : bệnh viện
– bedridden : nằm liệt giường
– intensive care : dùng để tăng thêm sức mạnh
– to recover : phục hồi
– surgery : phẫu thuật
– organ transplant : cấy ghép nội tạng
– anesthesia : gây tê
– to amputate : cưa đi
– on duty : thi hành công vụ
– heart attack : đau tim
– to operate : hoạt động
– stroke : đột quỵ
– clogged arteries : bị tắc động mạch
2.Các câu thường dùng trong tiếng anh chuyên ngành y
– It’s time to come in for a check up. : giờ là thời gian kiểm tra
– He suffers from digestive problems. : Ông gặp vấn đề tiêu hóa.
– You need to get a physical. : bạn cần trau dồi thể chất tốt hơn
– I’d like to schedule an appointment : Tôi muốn đặt lịch hẹn với bác sĩ
– When would you like to come in? : Ngài muốn đặt lịch lúc mấy giờ?
– The doctor is all booked this month. : Bác sĩ của chúng tôi đã bận hết lịch trong tháng này rồi.
– Does he have any openings next month? : Liệu tôi có thể dặt ịch cho bác sĩ vào tháng tới được không?
– I need to cancel my appointment. : Tôi muốn hủy cuộc hiẹn đã được đặt trước
– The doctor took her vital signs. : Bác sĩ đã kiểm tra thị lực của cô ấy
– We need to run some tests. : Chúng ta cần kiểm tra một vài xét nghiệm khác.
– We need to draw some blood. : Tôi muốn lấy mẫu thử máu
– I need to pick up a prescription at the pharmacy. : tôi cần phải lấy đơn thuốc tại quầy thuốc.
– We need a stool sample. Could you put it in here? : Chúng tôi cần mẫu phân của bnạ và bạn hãy mang nó đến đây.
– We’re going to give you a shot now. Look the other way. : Chúng tôi sẽ tiêm cho bạn bây giờ và bạn nên nhìn ra chỗ khác
– The doctor gave me a clean bill of health. : Bác sĩ đã giúp tôi khỏe lên.
– The prognosis isn’t that bad. You still have several years to live. : Khả năng này vẫn không phải là xấu, bạn vẫn còn thời gian vài năm, hãy tận hưởng nó.
Mời các bạn tiếp tục theo dõi các bài viết về tiếng anh y học tại tienganhnhanh để cập nhật những bài viết mới nhất nhé