1. Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
VD : He is dating Mary and at the same time seeing Jane. What a two faced jerk!
Anh ta đang hẹn hò với Mary và cùng lúc gặp gỡ với Jane. Thật là đồ hai mặt
2. To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
VD : Some guy hit on me when I was standing at the bar.
Vài chàng trai tán tỉnh tôi khi tôi đang đứng trong bar
3. Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
VD : Their relationship has been going for 5 years now. They really go steady with each other.
Họ hẹn hò nhau tới giờ được 5 năm rồi. Mối quan hệ đó thật sự vững vàng.
4. Be made for each other : có tiền duyên với ai
VD : Paul and Ann were made for each other.
Paul và Ann có duyên với nhau từ trước
5. Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
VD : He wasn’t serious in this relationship. He was just fooling around with her.
Anh ấy không nghiêm túc trong mối quan hệ này. Anh ta chỉ lừa dối cô ấy.
6. Break up /split up : chia tay
VD : They aren’t with each other anymore. They have already broke up.
Họ không còn quen nhau nữa. Họ đã chia tay rồi.
7. Go your own ways : mỗi người một đường
VD : They are thinking about divorce and going their own ways.
Họ đang suy nghĩ về việc ly hôn và mỗi người một nơi.
8. Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
VD : Did you know that Sarah has ditched her boyfriend?
Sao bạn biết rằng Sarah đã bỏ bạn trai?
9. To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
VD : I think it’s best we let go our argument yesterday and make peace with each other.
Tôi nghĩ tốt nhất chúng ta nên để cuộc cãi vã hôm qua vào quá khứ, và làm hòa với nhau
10. Have no strings (attached) :không có ràng buộc tình cảm với ai
VD : They are just together for sexual pleasure. No strings attached.
Họ chỉ đến với nhau vì tình dục. Không có ràng buộc tình cảm.
11. Be on the lookout : đang tìm đối tượng
VD : He’s on the lookout for another girl right now. He already split up with his old girlfriend.
Anh ấy đang tìm một đối tượng khác ngay bây giờ. Anh ấy vừa chia tay bạn gái