PROPER NOUNS: DANH TỪ RIÊNG
Khi danh từ chỉ tên người, vật hoặc nơi chốn cụ thể thì đó là danh từ riêng.
Danh từ riêng luôn viết hoa
VD: Johns, Thomas, Hoan Kiem Lake
COMMON NOUNS: DANH TỪ CHUNG
Một danh từ chung là tên được gán cho mọi người, nơi chốn hoặc vật có cùng loại hoặc các từ nhóm
VD: people, museum, river, city……..
SINGULAR POSSESSION NOUNS: DANH TỪ SỞ HỮU SỐ ÍT
Khi danh từ mà chúng ta biết về điều mà ai đó hoặc vật gì đó. Những danh từ như thế chỉ sự sở hữu . Một danh từ sở hữu số ít chỉ sự sở hữu của một người hay vật . Danh từ sở hữu được hình thành bằng cách thêm vào danh từ đó 1 dấu ‘ s.
VD: my mother’s wallet, Jim’s cat
SINGULAR & PLURAL NOUNS: DANH TỪ SỐ ÍT VÀ DANH TỪ SỐ NHIỀU
- Danh từ số ít định danh 1 người, 1 nơi, 1 sự vật (trước nó thường có a hoặc an)
VD: a child, a cat, an apple
- Danh từ số nhiều định danh nhiều người, nhiều nơi, nhiều sự vật (thường có s hoặc es)
VD: dogs, tables, computers,……
PLURAL POSSESSION NOUNS: DANH TỪ SỞ HỮU SỐ NHIỀU.
Một danh từ sở hữu số nhiều chỉ sư sở hữu của nhiều hơn một người hoặc nhiều vật
VD: my parents’ wedding rings, kids’ toys
ABSTRACT NOUNS: DANH TỪ TRỪU TƯỢNG
Là những danh từ không thể cầm, nắm, sờ, ngửi; hoặc các danh từ chỉ phẩm chất, tư tưởng, cảm giác, trạng thái , hành động
VD: news, hope, health, youth….
COLLECTIVE NOUNS: DANH TỪ TẬP HỢP
Một tập hợp nhóm người hay các vật có cùng tên thì danh từ đó được gọi là danh từ tâp hợp
VD: army, committee, team, group…..
COMPOUND NOUNS: DANH TỪ KÉP
Danh từ kép là danh từ được thành lập bởi 2 từ
- danh từ + danh từ: airman, bedtime, schoolboy, classroom….
- tính từ + danh từ: blackboard, madman, quicksilver,
- động từ + danh từ: pickpocket, stoplight, telltable…..
- V-ing + danh từ: dinningroom, blotting-paper…..
- trạng từ + động từ: income, outbreak,……
- giới từ/ trạng từ + danh từ: afternoon, overcoat, inside