25 cách ” SAY NO” bằng tiếng anh

cachnoiko

cachnoiko1

1. No

Hãy bắt đầu bằng cách đơn giản nhất.

2. Uh-uh

Từ “uh-uh” được người bản ngữ dùng khi thể hiện thái độ không đồng tình.

3. Nix

Từ này được dùng khi ai đó muốn từ chối điều gì đó. Ví dụ:

– I owe you some money.

– Nix, nix!

4. Nixie / nixy / nixey

Việc  thêm hậu tố vào tên vật nuôi hay từ ngữ mang tính giảm nhẹ. Những từ này khiến “nix” trở nên nhẹ nhàng hơn.

5. Nope

“Nope” được dùng như “no” cùng lúc với “yep” được dùng như “yes”.

cachnoiko2

6. Nay

Dạng từnày được dùng nhiều hơn ở miền Bắc nước Anh

-“Nay, I must not think thus”.

-“The cabinet sits to give the final yea or nay to policies”

7. Nah

Đâycũng là cách nói suồng sã của “no”. “Nah” được dùng nhiều ởmiền nam nước Anh.

8. Noway

“Khôngđời nào”, cụm này đã được dùng từ khoảng thế kỷ thứ 18 .

9. Noway, José

“Noway, Jose” khi phản đối mà chính ngườ bản xứ cũng không hiểu tại sao phảithêm từ “Jose” vào để tăng trọng lượng của câu.

10. Negative

Trongmôi trường quân đội, từ “negative” có thể được dùng thay vì”no”, còn “affirmative” dùng thay cho “yes”.

– Any snags, Captain?

-Negative, she’s running like clockwork.

cachnoiko3

11. Veto

“Veto”là một từ có nguồn gốc Latinh. trong tiếng Anh, từ này được dùng để thể hiệnthái độ không đồng tình với sắc thái của kẻ bề trên.

12. Out of the question

Nghĩagốc của cụm này là “bên cạnh vấn đề chính, không liên quan đến vấn đề đangđược bàn bạc”.

13. Nosiree

Cụm”No sirre” được dùng với một người đàn ông hoặc một cậu bé với sắcthái không tôn trọng hoặc dành cho kẻ bề dưới.

14. Forfoul nor fair

Cụm từnày không hay được dùng nhưng cũng là một cách tốt để nhấn mạnh cái gì sẽ khôngbao giờ xảy ra.

15. Noton your life

“Noton your life” nghĩa là ngay cả khi người yêu cầu đang gặp tình huống khẩncấp, nguy hiểm, bạn vẫn từ chối.

cachnoiko4

16. Not on your Nelly

Người khu đông London dùng cụmnày không khác gì “not in your life”.

–      Martin: Will you stroke my furry badger?

–      Jon: Not on your nelly!

17. Not on your tintype

“Tintype” làloại ảnh in trên tấm thiếc. Người ta dùng “not on your tintype” đồng nghĩavới”no way”.

18. Notfor all the tea in China

Người Anh cực mê trà, theo từđiển Oxford. Nó có nghĩa là “từ chối với bất cứ giá nào, có đánh đổi bằngtất cả trà ở Trung Quốc cũng không”. Ví dụ:

– I wouldn’t give up my car,not for all the tea in China.

19. Not in a million years

Ngườita có thể dùng câu “not in a million years” – “một triệu nămcũng không”.

20. Under no circumstances

Có nghĩa “không bao giờ,trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng không”

cachnoiko5

21. Not  for Joe

Cụm từ nàyxuất hiện từ giữa thế kỷ 19, dùng “not for Joe” để nói không.

22. Thumbs down

Giơ ngón tay cái hướng xuống đất là một biểu tượng quen thuộc của việc không đồngtình,

“Plans to build ahouse on the site have been given the thumbs down by the Department of theEnvironment”.

23. Pigs might fly

Dĩnhiên là lợn không biết bay và cụm từ này gợi ý một cái gì đó không thể xảy ra.

24. Not a cat (in hell)’s chance

Đây làcụm từ nhấn mạnh của “not a chance” – “không đời nào” khiai đó muốn từ chối thẳng thừng.

25. Fatchance

Cụm “fat chance” lại mang ý nghĩa ngược lại “rất ít, hầu như không có cơ hội” với tính chất mỉa mai. Ví dụ:

– Fatchance he has of getting a promotion.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *