Thuật ngữ chuyên ngành SEO

seo

seo1

1.     SEM (Search Engine Marketing): tiếp thị các dịch vụ hoặc sản phẩmtrên các bộ máy tìm kiếm.

2.     SEO (Search Engine Optimization): tối ưu hoá cho công cụtìm kiếm

3.     PPC (Pay-Per-Click): trả tiền cho các “click” đến từ các bộ máy tìmkếm

4.     Backlink: làcác siêu liên kết (hyperlink) từ các website khác trỏ đến website của bạn.

5.     Google PageRank: PageRank là một thuật toán của Google dùng để đánh giá mức độ quantrọng tương đối của một trang web trên Internet

seo2

1.     Linkbait: là một phần nội dunghoặc một bài viết trên website hoặc blog có mục đích thu hút càng nhiều“backlink” càng tốt

2.     Link Farm:là một nhóm các website mà mọi website này liên kết đến các website còn lại,với mục đích làm tăng PageRank củacác website trong “farm” theo cách không tự nhiên.

3.     Anchor Text: “Anchortext” là phần chữ viết trong một liên kết ví dụ <ahref=”http://www.bloggingdollar.com/tag/kiem-tien“>KiếmTiền</a> thì từ “KiếmTiền” ở đây là một “Anchor text”.

4.     NoFollow: làmột thuộc tính của liên kết được sử dụng nhiều để báo cho Google biết để khôngtiếp tục dò xét website từ liên kết đó.

5.     Link Sculpting:“điêu khắc liên kết”. Bằng cách sử dụng thuộc tính “nofollow”, các webmasterngày xưa có thể làm tăng PageRank của các trang ngay trong website của mình màkhông cần đến liên kết từ các website khác.

 

1.     Title Tag: Thẻ <title></title> là thẻ để đặt tiều đều cho một trang webtrên trình duyệt

2.     Meta Tags:Các thẻ <meta /> được sử dụng để cung cấp cho các search engine những thôngtin liên quan đến các trang của bạn.

3.     Search Algorithm: Thuật toán tìm kiếm của Google được sử dụng để tìm những các webphù hợp nhất cho các từ khoá tìm kiếm trên Google Search.

4.     SERP: (SearchEngine Results Page) là trang kết quả của bộ máy tìm kiếm web.

5.     Sandbox:  Google có một khu vực liệt kê (index) các website mới được tìm thấy. Khi các website ở trong Sandbox, chúng sẽ không được hiển thị trên các kết quả tìm kiếm thông thường.

seo4

1.     Keyword Density:  “mật độ từ khoá”. Mật độ từ khoá của một trang web nào đóđược tính rất đơn giản bằng (số lần từ khoá được dùng trong một trang) / (tổngsố từ trong trang đó).

2.     Keyword Stuffing: tạm dich thô là “nhồi nhét từ khóa”. Vì “Keyword Density” làmột nhân tố quan trọng đối với thuật toán tìm kiếm, nhiều webmaster ngày xưađánh lừa các bộ máy tìm kiếm nhằm làm tăng mật độ từ khoá bên trong website củahọ.

3.     Cloaking: tạo một trang hiển thị các nội dung khác biệt nhằm mục đích để trang đó đượcxếp hạng cao và kiếm traffic từ search engine với nhiều từ khoá khác nhau.

4.     Web Crawler: máy tìm kiếm (search bot) hoặc con nhện (spider), đó là một chương trình máytính duyệt các trang web cho bộ tìm kiếm web

1.     Duplicate Content: tam dịch là “nội dung sao chép”, “duplicate content” đượcđịch nghĩa là một nội dung hoặc một phần nội dung được sao chép giống hệt hoặcgần giống từ những website khác.

2.     Canonical URL (hoặc Normalized URL) – Là kỹ thuật chuẩn mực hoá các URL(Uniform Resource Locator), hoặc có thể gọi đơn giản là các liên kết (link

3.     Robots.txt:là một file được đặt ở thư mục gốc trong tên miền của bạn (root folder), filenày dùng để báo cho các “search bot” về cấu trúc của website.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *