1 Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
2 Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
3 The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
4 Love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
5 Desperately in love : rất yêu …
6 Make a commitment : hứa hẹn
7 Accept one’s proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
8 Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
9 Have an affair (with someone) : ngoại tình
10 Be/believe in/fall in love at first sight : yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
11 Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
12 Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love : đau khổ vì yêu đơn phương
13 Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
14 Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
15 Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
16 Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
17 To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
18 Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
19 Be made for each other : có tiền duyên với ai
20 Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
21 Break up /split up : chia tay
22 Go your own ways : mỗi người một đường
23 Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
24 To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
25 Have no strings (attached) :không có ràng buộc tình cảm với ai
26 Be on the lookout : đang tìm đối tượng
27 Do an about-face/ about-turn :có thay đổi lớn
28 To chicken out :không dám làm gì đó
29 Jump at the chance: chớp cơ hội
30 Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu