Màu đỏ đại diện cho chiến thắng, màu đỏ là biểu trưng của may mắn. Màu đỏ còn mang vô vàn ý nghĩa khác mà chúng ta chưa thể biết hết. Trong bài học ngày hôm nay, tienganhnhanh.com sẽ giúp bạn tìm hiểu về một phần khác của màu đỏ: từ vựng màu đỏ tiếng anh nhé:
Từ vựng tiếng anh về màu sắc đỏ
Màu đỏ trong tiếng Anh là ‘red’ thì hẳn là ai cũng biết rồi nhưng màu đỏ còn nhiều gam khác nhau. Dưới đây các bạn có thể học từ vựng tiếng anh về màu sắc thông qua 24 sắc đỏ:
Salmon: đỏ thịt cá hồi
Scarlet: đỏ tươi
Barn red: màu đỏ người ta thường sơn tường kho thóc
Imperial red: đỏ hoàng gia
Indian red: đỏ Ấn Độ
Chilli red: đỏ ớt
Ruby: hồng ngọc
Fire Brick: đỏ gạch
Carmine: đỏ son
Maroon: màu hạt dẻ:
Redwood: đỏ gỗ
Vermilion: đỏ son
Candy Apple: kẹo táo
Hibiscus: đỏ hoa dâm bụt
Raspberry: đỏ quả mâm xôi
Persian: đỏ Ba Tư
U.S. Flag: đỏ cờ Mỹ
Ferrari: đỏ Ferrrari
Mahogany: màu gỗ dái ngựa
Crimson: đỏ thẫm
Sangria: đỏ rượu vang
Burgundy: đỏ tía
Rust: màu gỉ sắt
Để nhận biết chính xác hơn các sắc đỏ này, mời các bạn quan sát hình ảnh sau:
Các thành ngữ chỉ màu sắc đỏ trong tiếng anh
Ngoài từ vựng tiếng anh liên quan đến màu đỏ thì việc sử dụng các thành ngữ màu đỏ sau đây cũng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp rất nhiều. Cùng tham khảo nhé.
- see red: (informal) trở nên rất tức giân.
E.g. People who drop litter make me see red. Những kẻ xả rác làm tôi rất tức giận.
- be in the red: (informal) nợ tiền ngân hàng vì bạn tiêu xài quá số tiền bạn có trong tài khoản.
E.g. My account is $300 in the red. Tôi nợ $300 trong tài khoản.
- paint the town red: (informal) đi đến nhiều quán rượu, câu lạc bộ, v.v và thích thú, khoái trá (đi chơi).
E.g. Going out and painting the town red is great fun, but you can’t do it every night. Ra ngoài và đi chơi thì thật là vui, nhưng con không thể làm điều đó hằng đêm.
- catch somebody red-handed: bắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội.
E.g. The father was furious when he caught his son red-handed, smoking a cigarette. Người cha phẫn nộ khi bắt quả tang con trai mình đang hút thuốc.
- a red rag to a bull: điều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận.
E.g. If you criticize him, it’s like a red rag to a bull—he gets absolutely furious. Nếu bạn chỉ trích cậu ta, điều đó có thể làm cậu ta rất tức giận – cậu ấy trở nên vô cùng phẫn nộ.
- red in tooth and claw: liên quan đến thái độ rất cạnh tranh và đôi khi là độc ác
E.g. My wife and I both now work for companies that are red in tooth and claw. Cả vợ tôi và tôi đều đang làm việc cho những công ty có thái độ rất cạnh tranh và đôi khi là độc ác.
- red hot: đang có nhu cầu rất cao, (cái gì đó) mọi người đều muốn
E.g. When the iPhone first entered the market it was red hot. Shops sold them all quickly and people had to wait to buy their new phones. Khi iPhone lần đầu bước vào thị trường, nó đã rất được săn lùng. Các cửa hàng bán nó rất nhanh và mọi người phải chờ để mua điện thoại mới.
- red tape: quá nhiều công việc giấy tờ để làm được việc gì
E.g. When people apply for a visa for another country there’s usually a lot of red tape. Khi mọi người xin visa sang một nước khác, thường có rất nhiều thủ tục giấy tờ.
- roll out the red carpet: trải thảm đỏ (để đón tiếp một người nào đó với sự nghênh đón, tôn trọng và trân quý)
E.g. Simon is the favorite child. Every time he returns home to Australia his parents roll out the red carpet for him. Simon là đứa bé được ưa thích. Mỗi lần cậu bé trở về nhà ở Úc, bố mẹ cậu bé trải thảm đỏ đón cậu ấy.
- Red herring: Một vấn đề không quan trọng đánh lạc hướng mọi người và thu hút sự chú ý của mọi người khỏi chủ đề chính.
E.g. Unfortunately that witness was just a red herring. She had no justification to her story, and it was a waste of valuable time. Không may mắn thôi nhân chứng đỏ chỉ là một sự đánh lạc hướng. Cô ấy không có sự biện hộ nào cho câu chuyện của mình và nó chỉ là một sự lãng phí thời gian quý báu.
Bài học hôm nay đã giúp bạn bổ sung rất nhiều màu sắc bằng tiếng anh đúng không? Màu sắc còn vô vàn điều thú vị, hãy theo dõi các bài học tiếp theo của tienganhnhanh.com nhé.