Màu sắc trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng, và được dùng khá nhiều trong các thành ngữ. Trong những bài viết trước, Aroma đã giới thiệu phần 1 của bộ Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh. Mời các bạn cùng theo dõi phần 2 nhé.
Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh p2
-
- Have green light: được phép làm gì đó
- have the blues → cảm thấy buồn.
- Have yellow streak: không dám làm gì đó.
- Hot as blue blazes: rất nóng
- in black and white = rất rõ ràng
- In the pink: có sức khỏe tốt
- In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm
- Jet-black: đen nhánh
- like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận
- Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận
- Off color: khi sức khỏe không tốt ( someone is off colour)
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
- Ouf of the blue: bất thình lình
- out of the blue: bất ngờ
- paint the town red = ăn mừng
- Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu
- Pink slip: giấy thôi việc
- Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôi sẻ
- Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó
- Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may
- Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…)
- red tape = nạn quan liêu
- Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính
- Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu
- Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses)
- Sail under false colour: giả vờ làm việc gì đó
- Scream blue murder: hét lên giận dữ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- See red: khi cảm thấy rất giận
- see red: nổi giận bừng bừng
- Show your true colour:thể hiện bản chất thật của mình
- Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh
- the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).
- the red carpet: đón chào nồng hậu
- Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)
- till one is blue in the face: nói hết lời
- Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình
- True blue: là người đáng tin cậy
- White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt
- white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh
- White feather: (show white feather) : người yếu tim
- White lie: lời nói dối vô hại
- whitewash = che đậy sự thật
- With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó
Không chỉ dùng trong thành ngữ, màu sắc trong tiếng anh còn được dùng trong rất nhiều mục đích khác nữa. Cùng chờ đón thêm nhiều bài viết từ Aroma để khám phá nhé.