Tên tiếng anh phù hợp người mệnh Thuỷ

Đối với những người mệnh thủy, họ sở hữu yếu tố nước, tính cách đặc trưng là nhẹ nhàng, mềm dẻo, tình cảm. Những người nữ thuộc mệnh thổ là những cô gái xinh đẹp nết na, thùy mị và rất chung thủy sắc son. Người nam thuộc mênh thủy, tính tình quyết đoán, ngoài mặt lạnh lung nhưng trong tim ấm áp, rất thích hợp cho các công việc mang tính chất công tác xã hội, giúp ích cho người nghèo.

Những người mệnh thủy hợp với màu xanh của nước và sắc trời, lại có tính tình hòa đồng, vui vẻ, tươi cười. Vậy những cái tên tiếng anh cho nữ và cho nam phù hợp người mệnh Thủy sẽ như thế nào. Nếu các bạn băn khoăn, hãy cùng theo dõi bài viết này của chúng tôi để cùng giải đáp nhé!

ten tieng anh hop voi menh thuy

1. Những tên tiếng anh hay cho nữ mệnh thủy

Angel / Angela – “thiên thần”, “người truyền tin”

Celeste / Celia / Celina – “thiên đường”

Artemis – tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp

Erica – “mãi mãi, luôn luôn”

Godiva – “món quà của Chúa”

Lani – “thiên đường, bầu trời”

Isadora – “món quà của Isis”

Myrna – “sự trìu mến”

Theodora – “món quà của Chúa”

Thekla – “vinh quang cùa thần linh”

Ula – “viên ngọc của biển cả”

Viva / Vivian – “sự sống, sống động”

Edna – “niềm vui”

Winifred – “niềm vui và hòa bình”

Zelda – “hạnh phúc”

Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn”

Amity – “tình bạn”

Esperanza – “hi vọng”

Farah – “niềm vui, sự hào hứng”

2. Những tên tiếng anh hay cho nam mệnh thủy

Daniel : “Chúa là người phân xử”

Emmanuel / Manuel :“Chúa ở bên ta”

Elijah : “Chúa là Yah / Jehovah”

Gabriel : “Chúa hùng mạnh”

Issac : “Chúa cười”, “tiếng cười”

Jacob : là “Chúa chở che”

Joel : “Yah là Chúa”

John : “Chúa từ bi”

Joshua : “Chúa cứu vớt linh hồn”

Jonathan : “Chúa ban phước”

Matthew : “món quà của Chúa”

Michael : “kẻ nào được như Chúa?”

Theodore : “món quà của Chúa”

Timothy : “tôn thờ Chúa”

Zachary : “Jehovah đã nhớ”

Asher: Người được ban phước

Darius: Người sở hữu sự giàu có

Abraham: Cha của các dân tộc

Daniel: Chúa là người phân xử

Dylan: Biển cả

Eric: Vị vua muôn đời

Edric: Người trị vì gia sản

Edgar: Giàu có, thịnh vượng

Edward: Người giám hộ của cải

Emmanuel/Manuel: Chúa ở bên ta

Elijiah: Chúa là Yah

Frederick: Người trị vì hòa bình

Alfred: Lời khuyên thông thái

Felix: Hạnh phúc, may mắn

Douglas: Dòng sông

Hugh: Trái tim, khối óc

Issac/Ike: Chúa cười, tiếng cười

Jacob: Chúa chở che

Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt

I vọng với bài viết về tên tiếng anh phù hợp với người mệnh thủy này sẽ giúp ích bạn tìm được cái tên tiếng anh tương xứng với khát khao và hi vọng của bản thân. Chúc các bạn có được sự thành công mong muốn đi kèm hạnh phúc vĩnh cửu.

Tham khảo thêm:

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *