Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng ( chữ cái C )

Từ điển tiếng anh xây dựng ( chữ cái C ) không quá xa lạ với những người theo học chuyên ngành này. Quả thực số lượng có nhiều hơn so với những từ bắt đầu bằng chữ cái đầu khác nhưng lại khá nhiều từ nghĩa gần giống nhau bắt nguồn từ một từ gốc ( ví dụ như “concrete “), nên rất dễ học và nhớ để áp dụng vào giao tiếp hay đặt câu.

tu dien tieng anh xay dung

54 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng (chữ cái c)

  • Cellar window (basement window): các bậc thang bên ngoài tầng hầm
  • Carcase (house construction, carcassing): khung sườn, kết cấu nhà
  • Chimney: ống khói, lò sưởi
  • Cable disposition: bố trí cốt thép dự ứng lực
  • Cast steel :  thép đúc
  • Chilled steel  :  thép đã tôi
  • Cold rolled steel  : thép cán nguội
  • Composite steel and concrete structure : kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
  • Compression reinforcement  :  cốt thép chịu nén
  • Corroded reinforcement : cốt thép đã bị rỉ
  • Coupling : nối cốt thép dự ứng lực
  • Cutting machine :  máy cắt cốt thép
  • Camber beam: dầm cong, dầm vồng
  • Capping beam : dầm mũ dọc
  • Cased beam : dầm thép bọc bê tông
  • Cantilever arched girder: dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
  • Capacitive load : tải dung tính ( điện )
  • Cast : đổ bê tông (sự đổ bê tông)
  • Cast concrete: bê tông đúc
  • Cast in place / Cast in situ place concrete : đúc bê tông tại chỗ
  • Cast in many stage phrases :đổ bê tông theo nhiều giai đoạn
  • Cast-in-situ flat place slab : bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
  • Checking concrete quality :kiểm tra chất lượng bê tông
  • Chuting concrete: bê tông lỏng
  • Cinder concrete :bê tông xỉ
  • Casting schedule : thời gian biểu của việc đổ bê tông
  • Concrete composition:  thành phần bê tông
  • Cellular concrete:  bê tông tổ ong
  • Cement concrete :  bê tông xi măng
  • Cobble concrete:   bê tông cuội sỏi
  • Cyclopean concrete : bê tông đá hộc
  • Concrete cover  :   bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
  • Compremed concrete zone: vùng bê tông chịu nén
  • Concrete surface treatment : xử lý bề mặt bê tông
  • Concrete thermal treatment:  xử lý nhiệt cho bê tông
  • Concrete proportioning : công thức pha trộn bê tông
  • Cracked concrete section : mặt cắt bê tông đã bị nứt
  • Cylinder     (test cylinder): mẫu thử bê tông hình trụ
  • Critical load :  tải trọng tới hạn
  • Cyclic load : tải trọng tuần hoàn
  • Critical load: tải trọng tới hạn
  • Crippling load: tải trọng phá hủy
  • Cracking load  : tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
  • Continuous load : tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
  • constant load: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
  • Connected load  : tải trọng liên kết
  • Concentrated load:  tải trọng tập trung
  • Compressive load tải trọng nén
  • Composite load  : tải trọng phức hợp
  • Combined load:  tải trọng phối hợp
  • Changing load: tải trọng thay đổi
  • Centrifugal load: tải trọng ly tâm
  • Centric load : tải trọng chính tâm
  • Centre point load: tải trọng tập trung

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng bắt đầu bằng chữ cái “C ” bao gồm nhiều từ chuyên ngành phổ biến, giúp bạn hoàn thiện hơn cuốn từ điển cho riêng mình một cách nhanh chóng và chính xác hơn.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *