Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh – phần 2

Màu sắc trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng, và được dùng khá nhiều trong các thành ngữ. Trong những bài viết trước, Aroma đã giới thiệu phần 1 của bộ Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh. Mời các bạn cùng theo dõi phần 2 nhé.

thanh-ngu-mau-sac-trong-tieng-anh-p2

Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh p2

    1. Have green light: được phép làm gì đó
    2. have the blues → cảm thấy buồn.
    3. Have yellow streak: không dám làm gì đó.
    4. Hot as blue blazes: rất nóng
    5. in black and white = rất rõ ràng
    6. In the pink: có sức khỏe tốt
    7. In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm
    8. Jet-black: đen nhánh
    9. like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận
    10. Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận
    11. Off color: khi sức khỏe không tốt ( someone is off colour)
    12. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
    13. Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra
    14. Ouf of the blue: bất thình lình
    15. out of the blue: bất ngờ
    16. paint the town red = ăn mừng
    17. Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu
    18. Pink slip: giấy thôi việc
    19. Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôi sẻ
    20. Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó
    21. Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may
    22. Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…)
    23. red tape = nạn quan liêu
    24. Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính
    25. Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu
    26. Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses)
    27. Sail under false colour: giả vờ làm việc gì đó
    28. Scream blue murder: hét lên giận dữ
    29. scream/cry blue muder: cực lực phản đối
    30. See red: khi cảm thấy rất giận
    31. see red: nổi giận bừng bừng
    32. Show your true colour:thể hiện bản chất thật của mình
    33. Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh
    34. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).
    35. the red carpet: đón chào nồng hậu
    36. Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)
    37. till one is blue in the face: nói hết lời
    38. Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình
    39. True blue: là người đáng tin cậy
    40. White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt
    41. white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh
    42. White feather: (show white feather) : người yếu tim
    43. White lie: lời nói dối vô hại
    44. whitewash = che đậy sự thật
    45. With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó

Không chỉ dùng trong thành ngữ, màu sắc trong tiếng anh còn được dùng trong rất nhiều mục đích khác nữa. Cùng chờ đón thêm nhiều bài viết từ Aroma để khám phá nhé.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *