Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y

Y học là một lĩnh vực rất quan trọng cho sự phát triển của con người, ngày nay y học Việt Nam ngày một tiến bộ nhờ có sự tăng cường hợp tác với nước ngoài. Việc nắm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc tiếp thu tri thức:

Những câu tiếng anh chuyên ngành y cơ bản nhất
Những câu tiếng anh chuyên ngành y cơ bản nhất

Những câu tiếng anh chuyên ngành y cơ bản nhất

  1. abnormal (adj) : không bình thường
  2. ache (noun/verb): cơn đau
  3. acute (adj): đau nhức nhanh chóng
  4. allergy (noun): dị ứng – allergic (adj): dị ứng
  5. ambulance (noun) : xe cứu thương
  6. amnesia (noun) : mất trí nhớ
  7. amputation (noun) : sự cắt( chân,tay)
  8. anaemia (noun): bệnh thiếu máu
  9. antibiotics (noun): kháng sinh
  10. antidepressant (noun): liệu pháp giải tỏa căng thẳng và buồn đau
  11. appointment (noun): cuộc hẹn khám
  12. arthritis (noun): bệnh viêm khớp
  13. asthma (attack) (noun): bệnh hen
  14. bacteria (noun): vi khuẩn
  15. bedsore (noun) : chứng thối loét vì nằm liệt giường quá lâu
  16. benign (adj): lành tính
  17. biopsy (noun): sinh thiết
  18. blood count (noun): tế bào máu
  19. blood donor (noun): người hiến máu
  20. blood pressure (noun): huyết áp
  21. brace (noun): bó gối
  22. breech (adj): trạng thái của trẻ chưa sinh trong bụng mẹ khi đầu ở trên, chân ở dưới
  23. broken (adj): gãy
  24. bruise (noun): vết thâm tím – bruised (adj)
  25. caesarean section, C-section (noun): phẫu thuật mổ đẻ
  26. cancer (noun): bệnh ung thư
  27. cardiopulmonary resuscitation (CPR) (noun): khôi phục lại hơi thở cho bệnh nhân
  28. cast (noun) : bó bột
  29. chapel (noun): nơi thờ cúng, cầu nguyện cho bệnh nhân mau khỏi
  30. chemotherapy (noun): hóa trị
  31. chickenpox (noun): virus thường gây bệnh ngứa ngáy cho trẻ em
  32. coroner (noun):nhân viên pháp y
  33. critical condition (noun): trong điều kiện theo dõi trực tiếp và liên tục
  34. crutches (noun): nạng để đi dễ hơn
  35. cyst (noun): bao đựng xác
  36. deaf (adj): điếc, không nghe được
  37. deficiency (noun): sự thiếu hụt
  38. dehydrated (adj): mất nước
  39. dementia (noun): chứng mất trí
  40. diabetes (noun): bệnh đái tháo đường
  41. diagnosis (noun): phép chẩn đoán
  42. discomfort (noun): sự bất tiện
  43. disease (noun): bệnh tật
  44. dislocated (adj): trật khớp
  45. emergency (noun): ca cấp cứu
  46. ER (emergency room) (noun): phòng cấp cứu
  47. external (adj): ngoại, ngoài
  48. false negative (noun/adj): kết quả kiểm tra xấu
  49. family history (noun) : lịch sử gia đình, di truyền trong gia đình
  50. fatal (adj): làm chết, nguy hiểm đến tính mạng
  51. fever (noun) : cơn sốt – feverish (adj): bị sốt
  52. flu (influenza) (noun): cảm cúm
  53. fracture (noun): bệnh gãy xương – fractured (adj): bị gãy xương
  54. germ (noun): vi trùng, mầm mống phát bệnh
  55. genetic (adj): di truyền
  56. growth (noun): khối u đang to lên
  57. heart attack (noun): cơn đau tim
  58. HIV (noun):bệnh suy giảm miễn dịch HIV
  59. hives (noun): chứng phát ban
  60. immune system (noun): hệ miễn dịch
  61. illness (noun): trận ốm – ill (adj) : bị ốm
  62. immunization (noun): sự tạo miễn dịch – immunize (verb): gây miễn dịch
  63. incision (noun): mổ
  64. inconclusive (adj):không rõ ràng
  65. infant (noun): trẻ sơ sinh
  66. infection (noun): sự lây nhiễm, bệnh lây nhiễm – infected (adj) : bị lây nhiễm
  67. inflamed (adj):đỏ tấy, đau , viêm
  68. injury (noun): chấn thương
  69. intensive care unit (ICU) (noun): điều trị trong viện
  70. internal (adj): trong , nội
  71. itchy (adj) : ngứa ngáy
  72. lab results (noun) : kết quả xét nghiệm
  73. lab (laboratory) (noun): phòng xét nghiệm
  74. life support (noun): máy hỗ trợ thở
  75. life-threatening (adj): đe dọa sự sống, tính mạng
  76. light-headed (adj): hoa mắt, chóng mặt vì thiếu oxy
  77. malignant (adj): ác tính
  78. medical school (med. school) (noun) : trường y
  79. newborn (noun):mới sinh
  80. numb (adj) : tê cóng
  81. OR (operating room) (noun) : phòng phẫu thuật
  82. operation (noun) : ca phẫu thuật
  83. pain (noun) : cơn đau
  84. painkiller, pain reliever (noun): thuốc giảm đau
  85. paralyzed (adj) : bị liệt
  86. patient (noun) : bệnh nhân
  87. pharmacist (noun) : dược sĩ
  88. pharmacy, drugstore (noun) : hiệu thuốc
  89. poison (noun) : thuốc độc – poisonous (adj) : độc
  90. prenatal (adj): trước khi sinh
  91. prescription (noun): đơn thuốc – prescribe (verb) : kê thuốc
  92. privacy (noun) : tình trạng cá nhân – private (adj) : cá nhân
  93. radiation (noun) : tia xạ , tia X
  94. residency : kỳ thực tập của bác sĩ thực tập – resident (noun) : bác sĩ thực tập
  95. routine check-up (noun) : khám hàng định kỳ
  96. scrubs (noun) : bộ quần áo cho bệnh nhân
  97. scrub up (verb) : rửa tay trước và sau khi khám bệnh
  98. second opinion (noun) : chẩn đoán lần hai
  99. seizure (noun): lên cơn
  100. spasm (noun) : sự co thắt
  101. operate on (verb) : phẫu thuật, mổ

Xem thêm: Những câu giao tiếng bằng tiếng anh tại công sở

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y phổ biến nhất, AROMA hy vọng rằng với bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trong việc tiếp thu kiến thức y học từ các nguồn tài liệu bằng tiếng Anh.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *