Học từ vựng tiếng Anh kèm theo hình ảnh sẽ giúp não bộ trẻ ghi nhớ nhanh và lâu hơn nhờ sự hỗ trợ của màu sắc, hình khối… Bên cạnh đó, mỗi từ còn có phiên âm chuẩn Anh- Mỹ ở phía dưới giúp trẻ học cách phát âm chuẩn hơn. Hãy cùng aroma tiếng anh nhanh học các từ vựng về bộ phận cơ thể người thông qua tranh minh họa trong bài dưới nhé!
- face /feɪs/ – khuôn mặt
- hair /heəʳ/ – tóc
- forehead /ˈfɒr.ɪd/ – trán
- eye /aɪ/: mắt
- eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ – lông mày
- cheek /tʃiːk/ – má
- nose /nəʊz/ – mũi
- ear /ɪəʳ/ – tai
- mouth /maʊθ/ – miệng
- lip /lɪp/ – môi
- tooth /tuːθ/ – răng
- tongue /tʌŋ/ – lưỡi
- chin /tʃɪn/ – cằm
- neck /nek/ – cổ
- shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai
- arm /ɑːm/ – cánh tay
- elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay
- wrist /rɪst/- cổ tay
- chest /tʃest/ – ngực
- waist /weɪst/ – thắt lưng/ eo
- back /bæk/ – lưng
- belly /’beli/ – bụng
- buttocks /’bʌtək/ – mông
- hip /hɪp/ – hông
- hand /hænd/: bàn tay
- fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ – móng tay
- thumb /θʌm/ – ngón tay cái
- index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón trỏ
- middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/ – ngón giữa
- ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón đeo nhẫn
- little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón út
- palm /pɑːm/ – lòng bàn tay
- leg /leg/ – cẳng chân
- ankle /ˈæŋ.kļ/ – mắt cá chân
- knee /ni:/: đầu gối
- heel /hɪəl/ – gót chân
- big toe /bɪg təʊ/ – ngón chân cái
- little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ – ngón út
- toe /təʊ/ – ngón chân
- toenail /ˈtəʊ.neɪl/ – móng chân