Học từ vựng tiếng anh qua tranh: Bộ phận cơ thể

Học từ vựng tiếng Anh kèm theo hình ảnh sẽ giúp não bộ trẻ ghi nhớ nhanh và lâu hơn nhờ sự hỗ trợ của màu sắc, hình khối… Bên cạnh đó, mỗi từ còn có phiên âm chuẩn Anh- Mỹ ở phía dưới giúp trẻ học cách phát âm chuẩn hơn. Hãy cùng aroma tiếng anh nhanh học các từ vựng về bộ phận cơ thể người thông qua tranh minh họa trong bài dưới nhé!

tu vung tieng anh qua tranh

tu vung tieng anh qua tranh tu vung tieng anh qua tranh tu vung tieng anh qua tranh tu vung tieng anh qua tranh tu vung tieng anh qua tranh tu vung tieng anh qua tranh

  1. face /feɪs/ – khuôn mặt
  2. hair /heəʳ/ – tóc
  3. forehead /ˈfɒr.ɪd/ – trán
  4. eye /aɪ/: mắt
  5. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ – lông mày
  6. cheek /tʃiːk/ – má
  7. nose /nəʊz/ – mũi
  8. ear /ɪəʳ/ – tai
  9. mouth /maʊθ/ – miệng
  10. lip /lɪp/ – môi
  11. tooth /tuːθ/ – răng
  12. tongue /tʌŋ/ – lưỡi
  13. chin /tʃɪn/ – cằm
  14. neck /nek/ – cổ
  15. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ – vai
  16. arm /ɑːm/ – cánh tay
  17. elbow /ˈel.bəʊ/ – khuỷu tay
  18. wrist /rɪst/- cổ tay
  19. chest /tʃest/ – ngực
  20. waist /weɪst/ – thắt lưng/ eo
  21. back /bæk/ – lưng
  22. belly /’beli/ – bụng
  23. buttocks /’bʌtək/ – mông
  24. hip /hɪp/ – hông
  25. hand /hænd/: bàn tay
  26. fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/ – móng tay
  27. thumb /θʌm/ – ngón tay cái
  28. index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ – ngón trỏ
  29. middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/  – ngón giữa
  30. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/  – ngón đeo nhẫn
  31. little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/  – ngón út
  32. palm /pɑːm/  – lòng bàn tay
  33. leg /leg/ – cẳng chân
  34. ankle /ˈæŋ.kļ/ – mắt cá chân
  35. knee /ni:/: đầu gối
  36. heel /hɪəl/ – gót chân
  37. big toe /bɪg təʊ/ – ngón chân cái
  38. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ – ngón út
  39. toe /təʊ/ – ngón chân
  40. toenail /ˈtəʊ.neɪl/ – móng chân

 

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *