Tải sách tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hay nhất

Khi học tiếng Anh chuyên ngành của bất kì lĩnh vực nào cũng cần những cuốn giáo trình tốt và riêng biệt cho ngành nghề đó. Đối với ngành xây dựng, tienganhnhanh.com xin giới thiệu một cuốn sách tiếng anh chuyên ngành xây dựng hay và lí tưởng nhất cho việc học tiếng Anh, đặc biệt còn có cả link e-book để download miễn phí đấy:

SÁCH TIẾNG ANH XÂY DỰNG: ENGLISH FOR CONSTRUCTION

sach tieng anh xay dung ENGLISH FOR CONSTRUCTION

‘English for construction’ do nhà xuất bản Pearson Longman phát hành là giáo trình được sử dụng nhiều và phổ biến ở các trường Cao đẳng, Đại học cũng như những trường dạy nghề.

Đây là giáo trình chú trọng nhiều vào phần phần ngữ pháp, nhưng đồng thời có các từ vựng về ngành công nghiệp xây dựng mà người học cần để thành công trong lĩnh vực này như nghề, thợ, cách đọc bản vẽ, hình học cũng như kích thước diện tích,… Ngoài ra còn có các bài các bài hội thoại thực tiễn giúp người học hình dung ra cách áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế giao tiếp. Các bài học liên quan đến các chủ đề phản ánh sự phát triển mới nhất trong lĩnh vực xây dựng, làm cho nó ngay lập tức trở nên gần gũi với nhu cầu sử dụng tiếng Anh trong công việc của người học.

Các bạn có thể tìm mua quyển sách này tại các nhà sách trên toàn quốc, hoăc có thể tải link e-book tại đây:

Phần 1: 1_english_for_construction_1_audio_glossarie

Phần 22_english_for_construction_2_audio_glossarie

Với cấu trúc đơn giản, dễ hiểu, sách đề cập đến phần lớn các từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh mà kĩ sư xây dựng thường gặp phải trong đời sống thực tế, bao gồm các tình huống giao tiếp, các cấu kiện, cho đến các loại vật liệu xây dựng.

Cùng học qua một số từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng nhé:

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Hessian walling : Dán vải tường

Limewash; whitewash : Quét vôi

Emulsified painting : Sơn nước

Interior emulsified painting : Sơn nước nội thất

Exterior emulsified painting : Sơn nước ngoại thất

Oil painting : Sơn dầu

Antirust paiting : Sơn chống gỉ

Primer coat painting : Sơn lót

Plastering, rendering: Trát

Motar coating: Trát vữa xi măng

Spatterdash: Rải vữa tạo nhám, phun cục nhám

Tyrolean finish: Hoàn thiện vữa cục

Grain plastering: Vữa gai

Screeding: Láng vữa nền

Wall paper : Giấy dán tường

Curtain wall: Tường trang trí, không chịu lực

Wood partition : Vách ngăn gỗ

Dry partition : Vách ngăn bằng vật liệu nhẹ

Shelf : Kệ

Bibelots sheft : Kệ đồ chơi, vật trang trí nhỏ

Screen : Bình phong

Wardrobe : Tủ áo (Anh)

Closet : Tủ áo (Mỹ)

Walk-in closet (US) : Phòng để tủ áo (Mỹ)

Drapery : Vải phủ tường trang trí

Wood stud : Thanh đứng khung xương vách gỗ

Wood wale : Thanh ngang khung xương vách gỗ

Wall bottom plate : Thanh đế dưới tường gỗ

Newel: trụ giữa cầu thang xoăn ốc, tru đầu dưới lan can cầu thang

Stairflight: mâm cầu thang

String; stringer: Cốn thang (dầm mâm thang)

Landing: Chiếu nghỉ cầu thang

Step: Bậc thang

Tread: Mặt bậc thang (bề rộng mặt)

Riser: Chiều cao bậc thang

Woodstaircase: cầu thang gỗ

Wood balustrade: lan can cầu thang gỗ

Wood railing: lan can gỗ, vách mắt cáo gỗ

Handrail: tay vịn lan can

Spiral stair: cầu thang xoắn ốc

Carpet strip: nẹp chặn thảm trải sàn

Một cuốn sách tài liệu tiếng anh xây dựng hay là một người dẫn đường lí tưởng để bạn thành công trong việc học tiếng Anh nói chung và tiếng anh xây dựng cũng như trong công việc.

 

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *