Khi học tiếng Anh chuyên ngành của bất kì lĩnh vực nào cũng cần những cuốn giáo trình tốt và riêng biệt cho ngành nghề đó. Đối với ngành xây dựng, tienganhnhanh.com xin giới thiệu một cuốn sách tiếng anh chuyên ngành xây dựng hay và lí tưởng nhất cho việc học tiếng Anh, đặc biệt còn có cả link e-book để download miễn phí đấy:
SÁCH TIẾNG ANH XÂY DỰNG: ENGLISH FOR CONSTRUCTION
‘English for construction’ do nhà xuất bản Pearson Longman phát hành là giáo trình được sử dụng nhiều và phổ biến ở các trường Cao đẳng, Đại học cũng như những trường dạy nghề.
Đây là giáo trình chú trọng nhiều vào phần phần ngữ pháp, nhưng đồng thời có các từ vựng về ngành công nghiệp xây dựng mà người học cần để thành công trong lĩnh vực này như nghề, thợ, cách đọc bản vẽ, hình học cũng như kích thước diện tích,… Ngoài ra còn có các bài các bài hội thoại thực tiễn giúp người học hình dung ra cách áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế giao tiếp. Các bài học liên quan đến các chủ đề phản ánh sự phát triển mới nhất trong lĩnh vực xây dựng, làm cho nó ngay lập tức trở nên gần gũi với nhu cầu sử dụng tiếng Anh trong công việc của người học.
Các bạn có thể tìm mua quyển sách này tại các nhà sách trên toàn quốc, hoăc có thể tải link e-book tại đây:
Phần 1: 1_english_for_construction_1_audio_glossarie
Phần 2: 2_english_for_construction_2_audio_glossarie
Với cấu trúc đơn giản, dễ hiểu, sách đề cập đến phần lớn các từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh mà kĩ sư xây dựng thường gặp phải trong đời sống thực tế, bao gồm các tình huống giao tiếp, các cấu kiện, cho đến các loại vật liệu xây dựng.
Cùng học qua một số từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng nhé:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Hessian walling : Dán vải tường
Limewash; whitewash : Quét vôi
Emulsified painting : Sơn nước
Interior emulsified painting : Sơn nước nội thất
Exterior emulsified painting : Sơn nước ngoại thất
Oil painting : Sơn dầu
Antirust paiting : Sơn chống gỉ
Primer coat painting : Sơn lót
Plastering, rendering: Trát
Motar coating: Trát vữa xi măng
Spatterdash: Rải vữa tạo nhám, phun cục nhám
Tyrolean finish: Hoàn thiện vữa cục
Grain plastering: Vữa gai
Screeding: Láng vữa nền
Wall paper : Giấy dán tường
Curtain wall: Tường trang trí, không chịu lực
Wood partition : Vách ngăn gỗ
Dry partition : Vách ngăn bằng vật liệu nhẹ
Shelf : Kệ
Bibelots sheft : Kệ đồ chơi, vật trang trí nhỏ
Screen : Bình phong
Wardrobe : Tủ áo (Anh)
Closet : Tủ áo (Mỹ)
Walk-in closet (US) : Phòng để tủ áo (Mỹ)
Drapery : Vải phủ tường trang trí
Wood stud : Thanh đứng khung xương vách gỗ
Wood wale : Thanh ngang khung xương vách gỗ
Wall bottom plate : Thanh đế dưới tường gỗ
Newel: trụ giữa cầu thang xoăn ốc, tru đầu dưới lan can cầu thang
Stairflight: mâm cầu thang
String; stringer: Cốn thang (dầm mâm thang)
Landing: Chiếu nghỉ cầu thang
Step: Bậc thang
Tread: Mặt bậc thang (bề rộng mặt)
Riser: Chiều cao bậc thang
Woodstaircase: cầu thang gỗ
Wood balustrade: lan can cầu thang gỗ
Wood railing: lan can gỗ, vách mắt cáo gỗ
Handrail: tay vịn lan can
Spiral stair: cầu thang xoắn ốc
Carpet strip: nẹp chặn thảm trải sàn
Một cuốn sách tài liệu tiếng anh xây dựng hay là một người dẫn đường lí tưởng để bạn thành công trong việc học tiếng Anh nói chung và tiếng anh xây dựng cũng như trong công việc.