Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

Xây dựng cầu đường là nói liền các miền giao thông buôn bấn của đất nước, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển và văn hóa hội nhập. Chính vì vậy , ngày càng ngày ngành xây dựng cầu đường lại càng phát triển. Đi đôi với nó là sự đòi hỏi tất yếu của việc nâng cao chuyên môn ngành nghề này, cũng như sự tiếp thu và học hỏi cái mới từ các nước bạn lắng riềng hay các nước phương tây. Để đáp ứng được nhu cầu học hỏi đó, chúng tôi liên tục cung cấp tới học viên đang hoạt động trong lĩnh vực cầu đường những bài viết liên quan đến thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường, mời các bạn theo dõi.

tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường bắt đầu với C

– Cable disposition : Bố trí cốt thép dự ứng lực

– Cast in situ place concrete : Bê tông đúc tại chỗ

– Cast in many stage phrases : Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn

– Cast-in-place concrete caisson : Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ

– Cast in place : Đúc bê tông tại chỗ

– Cast-in-place concrete pile : Cọc đúc bê tông tại chỗ

– Cast in situ structure (slab, beam, column): Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản,cột)

– Casting schedule : Thời gian biểu của việc đổ bê tông

– Cast-in-situ flat place slab : Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ

– Cast-in-place, posttensioned bridge : Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ

– Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén

– Checking concrete quality : Kiểm tra chất lượng bê tông

– Concrete age at prestressing time : Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực

– Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

– Concrete composition : Thành phần bê tông

– Concrete hinge : Chốt bê tông

– Concrete cover : Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)

– Concrete stress at tendon level : ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

– Concrete proportioning : Công thức pha trộn bê tông

– Concrete surface treatement : Xử lý bề mặt bê tông

– Concrete thermal treatement : Xử lý nhiệt cho bê tông

– Concrete test hammer : Súng bật nảy để thử cường độ bê tông

– Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông

– Concrete-filled pipe pile : Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng

– Cover plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép )

– Condition of curing : Điều kiện dưỡng hộ bê tông

– Cover-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép 1

– Crushing machine : Máy nén mẫu thử bê tông

– Cracked concrete section : Mặt cắt bê tông đã bị nứt

Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo của chúng tôi để sưu tập đủ cuốn từ điển trong bộ các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường bạn nhé!

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *