Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng ( chữ cái A )

Việc tự lập nên một cuốn từ điển riêng cho mình khiến bạn dễ dàng nhớ được từ vựng hơn, dễ dàng tra cứu từ mỗi khi cần hơn bao giờ hết, cũng làm tăng tính tự giác trong quá trình học của bạn. Với những bạn theo học ngành xây dựng – một ngành khá lớn và đang phát triển bậc nhất hiện nay, xây dựng hệ thống từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng bắt đầu từ những từ có chữ cái A trước tiên :

tieng-anh-xay-dung

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Allowable load: /ə´lauəbl loud/ : tải trọng cho phép

Alloy steel: / ‘ælɔi sti:l/ : thép hợp kim

Alternate load: /ˈɔltərˌneɪt loud/: tải trọng đổi dấu

Anchor sliding: /ˈæŋkər ´slaidiη/: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

Anchorage length: / æŋkəridʤ leɳθ/: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

Angle bar: / ‘æɳgl ba:/: góc bọc thép

Angle brace: (angle tie in the scaffold) :/ ‘æɳgl breis/ : thanh giằng góc ở giàn giáo

Antisymmetrical load:  tải trọng phản đối xứng

apex load: / ´eipeks loud/: tải trọng ở nốt ( giàn )

Architectural concrete: / a:ki´tektʃərəl ‘kɔnkri:t/ : bê tông trang trí

Area of reinforcement: diện tích cốt thép

Armoured concrete: / ´a:mə:d ‘kɔnkri:t/ bê tông cốt thép

Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

Arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép

Articulated girder: / a:´tikjulit ´gə:də/ : dầm ghép

Asphaltic concrete: / æs´fæltik ‘kɔnkri:t/ : bê tông atphan

Assumed load: / ə’sju:mi:d loud/: tải trọng giả định, tải trọng tính toán

Atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển

Average load: / ˈævərɪdʒ loud/: tải trọng trung bình

Axial load: / ‘æksiəl loud/: tải trọng hướng trục

Axle load:/ æksl loud/:  tải trọng lên trục

Allowavle bearing capacity: khả năng chịu lực cho phép

Amplitude: biên độ

Acceptance: nghiệm thu

Activity of cement: độ hoạt hóa xi măng

Agitator: máy trộn

Agitator Shaker: máy khuấy

Air meter: máy đo lượng khí

Anchor sliding: độ tụt của nút neo trong lỗ neo

Aggregate-cement ratio: tỉ lệ cốt liệu / xi măng

Adjustment: sự điều chỉnh, căn chỉnh cho đúng

Abraham’s cones: khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông

Abrasive paper: giấy ráp

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng với những từ bắt đầu bằng chữ “A” mở ra trang đầu trong quá trình xây dưng cuốn từ điển cho riêng mình. Điều này giúp bạn tra cứu các từ mới nhanh chóng hơn khi bạn biết rõ vị trí chúng được sắp xếp theo quy luật mà bạn tự đặt ra trước đó, tiết kiệm thời gian hơn và nhớ được từ, cách áp dụng từ vào trong câu nhanh hơn. Chúc bạn có một mở đầu thuận lợi và hiệu quả với phương pháp này.

 

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *