Từ vựng tiếng anh xây dựng bắt đầu với chữ cái B

Tương tự như ở phần trước, bài viết này sẽ liệt kê những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng bắt đầu bằng chữ B. Giúp bạn hệ thống chính xác và đầy đủ nhất những từ ngữ chuyên dùng trong lĩnh vực này.

tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng bắt đầu với chữ cái B

  • Bag : bao tải ( để dưỡng hộ bê tông )
  • Bag of cement : bao xi măng
  • Basement of tamped (rammed) concrete : móng ( tầng hầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Brick wall: tường gạch
  • Bricklayer’s labourer/builder’s labourer : phụ nề, thợ phụ nề
  • Building site: công trường xây dựng
  • Bach mixer: máy trộn
  • Bach plant: trạm trộn
  • Backfill concrete: bê tông chèn lấp ke hở
  • Bacterial corrosion: ăn mòn do sinh vật
  • Balanced load: tải trọng cân bằng
  • Balanced reinforcement: cốt thép cân bằng
  • Bar bender: máy uốn cốt thép
  • Ballast concrete: bê tông đá dăm
  • Balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  • Braced member: thanh giằng ngang
  • Bracing beam: dầm tăng cứng
  • Bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  • Brake load: tải trọng hãm
  • Breaking load: tải trọng phá hủy
  • Barrier: rào chắn, thanh chắn
  • Base course: lớp mặt nền
  • Basic load combination: tổ hợp trọng tải cơ bản
  • Basic technical standards: tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
  • Batch weights: trọng lượng mẻ trộn
  • Batch water: nước mẻ trộn
  • Batten: ván lót
  • Batter pile: cọc nghiêng
  • Beam bottom: đáy dầm
  • Beam bridge: cầu dầm
  • Beam form: ván khuôn dầm
  • Beam of constant depth: dầm có chiều cao cơ bản
  • Beam reinforced in tension and compression: dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
  • Beam reinforced in tension only: dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
  • Beam theory: lý thuyết dầm
  • Bearing capacity: khả năng chịu tải
  • Bed plate: bệ đỡ phân phối lực
  • Bending crack: vết nứt do uốn
  • Bending stress: ứng suất uốn
  • Bent bar: thanh cốt thép uốn
  • Bent-up bar: cốt thép uốn nghiêng lên
  • Breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  • Build-up girder: dầm ghép
  • Buffer beam: thanh chống va, thanh giảm chấn
  • Builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
  • Building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  • Bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
  • Built up section: thép hình tổ hợp

Trên đây là những từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng bắt đầu bằng chữ “B”.  Trong quá trình rèn luyện qua những tài liệu, tin tức được viết bằng tiếng nước ngoài, bạn sẽ trau dồi nhiều kĩ năng anh ngữ hơn, biết thêm nhiều từ vựng hơn để hoàn thiện cuốn từ điển của mình. Làm như thế sẽ tiện lợi hơn khi tra cứu và cũng dần hình thành hệ thống từ vựng vững chắc hơn.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *