Hội thoại tiếng anh xây dựng trên công trường

Nếu bạn làm việc trong ngành xây dựng thì bạn có thể phải tiếp xúc thường xuyên với những tài liệu tiếng anh hay những chuyên gia nước ngoài. Bởi vậy, việc sử dụng tiếng anh chuyên ngành thành thạo rất quan trọng. Hãy đến với tienganhnhanh.com để cùng học hội thoại tiếng anh xây dựng

hoi-thoai-tieng-anh-xay-dung-1

Hội thoại mẫu tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Mr. Peck <Owner’s representative: đại diện chủ đầu tư>: We are now on site. Mr.Ha will brief you on boundaries, monument and reference level.

Chúng ta đang ở công trường. Ông Hà sẽ trình bày với các ngài về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.

Mr.Do <Site manager: chỉ huy trưởng công trình>: Thank you so much, Mr.Peck. After the site handing over, I will submit to you our site organization layout: Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines, etc.

Xin cám ơn ông Peck. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản tổ chức mặt bằng công trường của chúng tôi: Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân,…

Mr.Ha <Supervisor: giám sát>: Please follow me. I will show you the site boundaries first.

Xin theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ các ông ranh giới công trường.

Mr.Ba <Site engineer: kỹ sư trưởng công trình>: OK for the boundaries now. Where will be the site ingress and egress?

Ranh giới thì OK. Đâu là lối vào và lối ra của công trường?

Mr.Ha: Please come over there with me. The site ingress and egress will be the same right here. I have made a sketch for you. Here it is. Your site entrance centerline will be distanced 50m from the guard-station over there.

Xin đi đến đằng trước với tôi. Lối vào và lối ra là một, ngay ở đây. Tôi đã làm một sơ phác cho các ông.Nó đây. Đường tim lối vào cách trạm gác đằng kia 50m.

Mr.Do: Thank you for the sketch.

Cám ơn ông về sơ phác này.

Mr.Ha: In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark. Please follow me to see on place.

Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ.

Xem thêm:

Từ điển tiếng anh chuyên ngành xây dựng theo bảng chữ cái

Bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng anh xây dựng

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nói chung và tiếng anh xây dựng nói riêng rất phong phú và ít được sử dụng nên dễ quên. Vì vậy bạn cần đầu tư thời gian để học từ vựng tiếng anh chuyên ngành và tốt nhất là nên có cho mình một cuốn từ điển.

 

accelerator: phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông

acid-resisting concrete: bê tông chịu axit

actual load: tải trọng thực/ có ích

additional load: tải trọng phụ/tăng thêm

aerated concrete: bê tông xốp/ tổ ong

Giao tiếp tiếng anh thành thạo trong công việc không chỉ thuận lợi cho công việc mà còn giúp bạn thăng tiến nhanh hơn. Nếu như bạn đang cần tài liệu tiếng anh chuyên ngành xây dựng thì hãy tiếp tục theo dõi và cập nhật những bài viết mới nhất trên tiếng anh nhanh nhé

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *