Mỗi cung hoàng đạo đều có những nét riêng biệt, chính điều đó đã tạo nên những cái tên riêng gắn liền với từng cung hoàng đạo. Và Aroma cảm thấy hứng thú để chia sẻ với các bạn một số tên tiếng anh hợp với cung Nhân mã trong bài viết này.
Một số đặc điểm chính của cung Nhân mã:
- Tên gọi khác: Xạ Thủ, Cung Thủ
- Dùng để chỉ những người sinh vào ngày 22/11 đến 21/12
- Điểm mạnh: thông minh, có tinh thần cầu tiến, hào phóng, tinh thần lạc quan, yêu đời
- Điểm yếu: cư xử thiếu tế nhị, độc đoán và bảo thủ
- Sở thích: thích đi du lịch, cưỡi ngựa
Giống như “ chú ngựa hoang”, Nhân Mã là con người vô tư, thích khám phá và rất yêu tự do. Nhưng đôi khi những điều ấy lại khiến Nhân Mã trở nên vô tâm, độc đoán và lạc lõng giữa dòng người. Với những đặc điểm này, Aroma nghĩ rằng những tên tiếng anh hợp với cung Nhân Mã phải gắn liền với thiên nhiên hoang dã và với những tính cách vui vẻ,lạc quan, đặc biệt không thể thiếu được biểu tượng của cung Nhân Mã chính là những chú ngựa. Một số gợi ý tên tiếng anh hợp với cung Nhân mã dưới đây hy vọng sẽ khiến bạn thích thú đấy!
Name | Meaning |
Abigail | Niềm vui của cha |
Ardelle | Ấm áp, nhiệt tình |
Barbara | Người phụ nữ xa lạ |
Beatrice | Vui mừng |
benedicta | Thiêng liêng |
Caroline | Con người tự do |
Clare | Rực rỡ và nổi tiếng |
Dorothy | Món quà của Chúa |
Edith | Hạnh phúc |
Emma | Thầy thuốc vạn năng |
Felicity | May mắn |
Felipa | Người tình của ngựa |
Fortuna | Người may mắn |
Gelasia | Cô gái vui vẻ |
Gypsy | Người lữ hành |
Helga | Hạnh phúc |
Hilary | Vui mừng |
Hope | Lạc quan |
Ida | Hạnh phúc |
Ivana | Chúa nhân từ |
Jane | Chúa chở che |
Jocelin | Người vui vẻ |
Jocunda | Vui vẻ |
Jodie | Chúa nhân từ |
Jovita | Vui mừng,vui vẻ |
Joy | Niềm vui |
Joyleen | Niềm vui |
Letitia | Hạnh phúc |
Larissa | Vui mừng |
Lowenna | Niềmvui |
Merryn | Hạnh phúc |
Milena | Che chở |
Nadine | Hy vọng |
Nirvana | Trên thiên đường |
Olivia | Hòa bình |
Philippa | Người tình của Ngựa |
Rosalind | Con ngựa dịu dàng |
Rosamund | Bảo vệ ngựa |
Theodora | Món quà của Chúa |
Wendelin | Người đi lang thang |
Yvonne | Người bắn cung |
Name | Meaning |
Ahearn | Chúa của loài ngựa |
Archer | Người bắn cung |
Archibald | Người bắn cung liều lĩnh |
Asher | Hạnh phúc, may mắn |
Bevan | Người bắn cung |
Boniface | Người làm việc thiện |
Cato | Khôn ngoan |
Christopher | Thánh bảo hộ của khách du lịch |
Connell | Ông chủ khôn ngoan |
Cuthbert | Rực rỡ,lộng lẫy |
Doran | Người du hành |
Ellis | Người đi lang thang |
Emanuel | Nhân từ |
Erland | Chúa luôn bên chúng ta |
Errol | Người ngoại quốc |
Esmond | Lang thang |
Felix | Người bảo vệ nhân từ |
Felipe | May mắn |
Ferdinand | Người tình của ngựa |
Fletcher | Chuẩn bị cuộc hành trình |
Francis | Người làm mũi tên |
Galloway | Người đàn ông tự do |
Guy | Người ngoại quốc |
Hubert | Người hướng dẫn |
Hugh | Rạng rỡ |
Humberto | Nhà tư tưởng |
Ibsen | Thông minh |
Isaac | Con trai của người bắn cung |
Isaiah | Tiếng cười |
Ivor | Chúa cứu rỗi |
Jeremy | Người bắn cung |
John | Ơn huệ của Chúa |
Jonathan | Chúa ban cho |
Jovian | Sao Hỏa |
Kenneth | Sinh ra từ lửa, đẹp trai |
Lorimer | Người làm dây cương ngựa |
Macarius | Thiêng liêng |
Madoc | May mắn |
Malone | Người sùng đạo St John |
Milan | Được che chở |
Orion | Thợ săn thần thoại |
Palmer | Lang thang tới miền thiêng liêng |
Peregrine | Người du hành |
Philip | Người tình của ngựa |
Roswald | Chú ngựa hùng mạnh |
Salvador | Vị cứu tinh |
Shanahan | Thông minh |
Stig | Người đi lang thang |
Tate | Vui tươi |
Thaddeus | Khôn ngoan |
Thurstan | Đá quý của thần Thor |
Ulyssed | Người lang thang nổi tiếng |
Wayne | Người làm xe ngựa |
Wendell | Người đi lang thang |
Wyatt | Người hướng dẫn |
Yve | Người bắn cung bé nhỏ |
Zeus | Sao hỏa |
Zingaro | Dân gipxi ( Ấn độ) |
Hy vọng với những ten tieng anh hop voi cung Nhan ma trên sẽ mang lại cho bạn nhiều kiến thức thú vị và nhiều niềm vui trong cuộc sống. Biết đâu bạn sẽ cảm thấy hứng thú với một cái tên nào đó, đừng quên chia sẻ với Aroma nhé!