Tên các bác sĩ chuyên khoa bằng tiếng Anh

Với những ai làm trong lĩnh vực y học thì đã quá quen với tên các khoa trong bệnh viện bằng tiếng anh, mặc dù họ có thể không được giỏi tiếng Anh cho lắm. Vậy các bác sĩ chuyên khoa thì được gọi như thế nào nhỉ? Hôm trước, Aroma đã giới thiệu với các bạn tên một số phòng và khoa trong bệnh viện bằng tiếng Anh rồi. Còn hôm nay thì sao? Đó sẽ là tên gọi các bác sĩ chuyên ngành trong tiếng anh chuyên ngành y học. Nào mình cùng học thôi nào.

ten cac bac si chuyen nganh bang tieng anh 1

  1. Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist
  2. Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  3. Ambulance technician: nhân viên cứu thương
  4. An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  5. Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink
  6. Andrologist: bác sĩ nam khoa
  7. Attending doctor: bác sĩ điều trị
  8. Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  9. Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
  10. Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor
  11. Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant
  12. Dermatologist: bác sĩ da liễu
  13. Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  14. Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
  15. Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  16. Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. (đồng nghĩa: hormone doctor)
  17. ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  18. Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  19. Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  20. Family doctor: bác sĩ gia đình
  21. Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist
  22. Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  23. General practitioner: bác sĩ đa khoa
  24. Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  25. H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  26. Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  27. Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist
  28. Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  29. Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  30. Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
  31. Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  32. Medical examiner: bác sĩ pháp y
  33. Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
  34. Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  35. Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  36. Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  37. Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  38. Oculist: bác sĩ mắt
  39. Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  40. Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  41. Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  42. Otorhinolaryngologist/ ENT doctort: bác sĩ tai mũi họng
  43. Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
  44. Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  45. Practitioner: người hành nghề y tế
  46. Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  47. Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  48. Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan
  49. Radiologist: bác sĩ X-quang
  50. Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  51. Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn.  cardiac/heart specialist
  52. Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  53. Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  54. Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  55. Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  56. Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
  57. Vet/veterinarian: bác sĩ thú y
  58. X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

Vậy là từ giờ khi vào bệnh viện, không cần biết tên các khoa trong bệnh viện bằng tiếng anh nhìn bảng tên bác sĩ bạn cũng có thể biết họ làm ở khoa nào rồi đó. Hãy đón chờ th thêm nhiều bài viết từ Aroma nhé.

Xem thêm:

>> Các mẫu câu và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y thông dụng

>> 32 từ vựng về dụng cụ y tế bằng tiếng anh phổ biến nhất

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *