Tên tiếng anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn trong tháng 4

Có bao giờ bạn thấy ngưỡng mộ một ca sĩ, diễn nào đó chỉ vì họ có những biệt danh thật ngầu, thực ra là do chính họ làm nên tên tuổi chứ những thứ hào nhoáng đó cũng không thể được đón nhận nếu họ không có tài năng. Tuy vậy, xu hướng đặt tên tiếng anh hay cho nữ hay nam vẫn luôn khiến giới trẻ lùng sục, sáng tạo không ngừng qua từng giai đoạn.

ten-tieng-anh-hay-cho-nu

Thực chất, những tên tiếng anh này có thể dùng thay tên gọi chính lúc còn nhỏ hay dùng để làm biệt danh, biệt hiệu trên mạng xã hội, thậm chí là rất hữu ích khi đi du học nước ngoài.

Cùng tham khảo một số tên nữ tiếng anh được nhiều người lựa chọn :

  • Alice : Niềm hân hoan
  • Amy: liên tưởng tới sự mạnh mẽ ( amy với nghĩa quân đội )
  • Ann/ Anne: yêu kiều/ duyên dáng
  • Caroline:
  • Catherine/ Katherine: mang phong cách riêng, cá tính, đầy sức mạnh
  • Daisy: hoa cúc dại, thể hiện sự mỏng manh nhưng đầy sức hút
  • Elizabeth: Sự quý phái ( làm ta liên tưởng tới nữ hoàng Anh )
  • Ella: dành cho những nàng thông minh, lanh lợi hơn người.
  • Emily: nghệ danh của nữ ca sĩ xinh đẹp  Việt Nam
  • Hannah: những cô nàng được cưng chiều, là cục cưng của bố mẹ
  • Jane: sự mạnh mẽ
  • Jennifer: những quý bà với mái tóc quấn cao, gương mặt thanh thoát, xinh đẹp rất hợp với cái tên này
  • Jessica: cái tên khá quen thuộc với fan K-pop, cựu thành viên SNSD rất xinh đẹp và tài giỏi.
  • Laura: tên những em bé gái thông minh, nhanh nhạy thường xuất hiện trên phim Mỹ.
  • Abigail: niềm vui
  • Adrienne : nữ tính
  • Agnes: tinh khiết, nhẹ nhàng
  • Aileen: nhẹ nhàng, bay bổng
  • Amanda: đáng yêu
  • Amber: viên ngọc quý
  • Angela: thiên thần
  • Aimee: được yêu thương
  • Audrey: khỏe mạnh
  • Anthea: tên một loài hoa
  • Anita: duyên dáng và phong nhã
  • Amity: tình bạn – luôn sẵn lòng vì người khác
  • Viva: sự sống động
  • Esperanza : hi vọng vào tương lai tươi đẹp
  • Andrea: mạnh mẽ, kiên cường
  • Matilda: sự kiên cường trên chiến trường
  • Andrea: mạnh mẽ, kiên cường
  • Zure: bầu trời xanh
  • Layla: màn đêm
  • Kiera / Kiara: cô gái tóc đen
  • Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: ánh sáng, bình minh
  • Jade: đá ngọc bích
  • Gemma: ngọc quý
  • Pearl : ngọc trai
  • Scalet: đỏ tươi
  • Violet: hoa violet, màu tím
  • Stella: vì sao, tinh tú
  • Sterling / Stirling: ngôi sao nhỏ

Tên tiếng anh hay cho nữ hay những biệt hiệu được đặt tùy vào tính cách và sở thích của mỗi người, cũng có thể là mong muốn được trở thành người như thế. Hy vọng bài viết tên tiếng anh hay cho nữ tháng 4 sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn tìm thấy sự lựa chọn thích hợp cho riêng mình.

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *