Tiếng anh chuyên ngành xây dựng công trình cơ bản chủ đề cần trục

Tiếng Anh hiện nay là ngoại ngữ cần thiết để phát triển và thăng tiến trong mọi ngành nghề, trong đó có ngành xây dựng công trình. Ngành xây dựng được đánh giá là có lượng thuật ngữ cũng như kiến thức tiếng Anh chuyên ngành khá nặng và khó học. Trong bài học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng công trình cơ bản ngày hôm nay, trung tâm Anh ngữ Aroma xin gửi đến các bạn những kiến thức hữu ích về cần trục (crane) nhé.

tieng anh chuyen nganh xay dụng co ban

Vocabulary (Từ vựng)

  1. Look at the photos of the two cranes and complete this conversation.

A: What are the differences between the two cranes?

B: The crane on the left is a tower crane. The operator sits in a(n) (1)____ near the top of the (2)___. There’s a counterweight behind the cab. The load is on the other side of the jib. The operator uses the winch and block to lower or raise the (3)___.

A: I see.

B: The crane on the right is a mobile crane. The operator’s cab is near the ground. The operator extends or retracts the (4)___, or moves it from left to right or up and down. Both cranes use stabilisers or (5) ‘___’ and counterweights to maintain stability.

A: OK. Thank you.

  1. Write the opposites.
  2. Extend ___
  3. Lower ___
  4. Left ___
  5. Match 1-5 to a-e to make expressions about cranes.
1.     operator’s a)     crane
2.     extend b)     cab
3.     mobile c)     the boom
4.     raise d)     the load
5.     tower e)     crane
  1. Work in pairs. Student A draw a tower crane for Student B to label. Student B draw a mobile crane for Student A to label. Check each other’s work.

Key:

  1. (1) cab, (2) mast, (3) load, (4) boom, (5) outtriggers
  2. retract; raise; right
  3. 1b: operator’s cab (buồng lái của người điều khiển); 2c: extend the boom (kéo dài cần); 3a/e: mobile crane (cần trục di dộng); 4d: raise the load (nâng vật nặng lên); 5a/e: tower crane (cần trục tháp)
  • operator: người điều khiển
  • cab: buồng lái
  • mast: cột
  • load: vật nặng, vật gánh
  • counterweight: đối trọng
  • jib: cần máy trục
  • winch: tời (máy để nâng, kéo các vật nặng lên bằng dây chão hoặc xích cuộn quanh cái trống quấn dây)
  • block: khối, tảng
  • extend: kéo dài, nới ra
  • retract: thu lại, kéo co lại
  • boom: cần
  • stabilizer: thanh cân bằng
  • outrigger: dầm côngxôn, dầm hẫng
  • maintain: duy trì
  • stability: sự ổn định
  • raise: nâng lên

Reading (Kỹ năng đọc)

Read this text about a remote control and label the illustration.

Sometimes crane operators use remote controls. In this model there’s a stop button on the left. There’s a key switch on the right. There two joysticks in the middle. There are three toggle switches on the top.

Key:

  1. remote control (điều khiển từ xa)
  2. toggle switches (công tắc đòn khuỷu)
  3. joysticks (cần điều khiển)
  4. stop button (nút dừng lại)
  5. key switch (khóa chuyển đổi)

Bản dịch:

Đôi khi những người điều khiển cần trục sử dụng điều khiển từ xa. Trong mô hình này, có một nút dừng ở bên trái. Có một khóa chuyển đổi ở bên phải. Có hai cần điều khiển ở giữa. Có ba công tắc đòn khuỷu ở phía trên.

  • tiếng anh chuyên ngành xây dựng công trình cơ bản

Writing (Kỹ năng viết)

Rewrite the text in Reading for this remote control.

Suggested answer (Đáp án tham khảo):

Sometimes crane operators use remote controls. In this model there’s a stop button on the right. There’s a key switch on the left. There three joysticks in the middle. There are four toggle switches on the top.

Bản dịch:

Đôi khi những người điều khiển cần trục sử dụng điều khiển từ xa. Trong mô hình này, có một nút dừng ở bên phải. Có một khóa chuyển đổi ở bên trái. Có ba cần điều khiển ở giữa. Có bốn công tắc đòn khuỷu ở phía trên.

Speaking (Kỹ năng nói)

Work in pairs. Draw a remote control. Put the controls where you like. Describe it for your partner to draw.

Trong bài học ngày hôm nay, trung tâm Anh ngữ Aroma đã gửi đến các bạn khá trọn vẹn một bài học về chủ đề cần trục gồm 4 nội dung: từ vựng, kỹ năng đọc, kỹ năng viết và kỹ năng nói. Bài học tuy dài nhưng không quá khó nên rất hy vọng rằng các bạn đã thu thập được những kiến thức bổ ích về tiếng anh chuyên ngành xây dựng công trình cơ bản. Các bạn có thể tham khảo thêm các bài viết về từ điển xây dựng để bổ sung vào vốn từ vựng lĩnh vực xây dựng. Hẹn gặp các bạn trong bài học tới nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Tổng hợp những kiểu hình xăm chữ family is forever đẹp nhất

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *