“ Vui là con gái ha
Vui là con gái ha
Là con gái thật tuyệt !”
Vừa ngân nga câu hát quen thuộc của Lê Cát Trọng Lý, Aroma vừa ngắm nghía bộ đồ dùng trang điểm của mình. Là con gái ai cũng muốn mình thật đẹp, và trang điểm là cách để bạn trở nên lộng lẫy nhất. Muốn vậy, bạn phải trang bị cho mình vài món đồ trang điểm và học cách gọi chúng trong tiếng anh. Nếu bạn chưa biết, thì bài viết này sẽ rất hữu ích để bạn biết hết tên tiếng anh các đồ dùng trang điểm của mình đấy!
Không chỉ học từ vựng tiếng anh các đồ dùng trang điểm mà việc am hiểu kiến thức thú vị này rất có ích cho bạn khi mua các đồ dùng trang điểm ở nước ngoài, để tránh tình trạng mua phải hàng nhái và hàng kém chất lượng.Đồng thời, bạn có thể xem các video hướng dẫn làm đẹp trên Internet để biết cách sử dụng các đồ trang điểm để cho khuôn mặt mình đẹp nhất.
-
Tên tiếng anh đồ dùng trang điểm mặt
Foundation: kem nền | |
Moisturizer: kem dưỡng ẩm | |
Face mask: mặt nạ | |
Compact powder: phấn kèm bông đánh phấn | |
Concealer: kem che khuyết điểm | |
Buff: bông đánh phấn |
-
Tên tiếng anh đồ dùng trang điểm mắt
Eye shadow: phấn mắt | |
Eyeliner: kẻ mắt | |
Mascara: chuốt mi | |
False eye lashes: lông mi giả | |
Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày | |
Brush: chổi trang điểm | |
Eyelash curler: kẹp lông mi | |
Eyebro brush: chổi chải lông mày | |
Tweezers: nhíp |
Chỉ cần các đồ dùng trang điểm trên là bạn đã có thể “ biến hóa” khuôn mặt của mình trở nên ấn tượng theo cách của riêng mình. Hy vọng bài viết ten tieng anh cac do dung trang diem trên đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức tiếng anh lý thú và hữu ích. Là con gái thật tuyệt phải không nào?