Thuât ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

Bạn đã bao giờ tự hỏi : tiếng anh chuyên ngành xây dựng cầu đường hay bất cứ chuyên ngành nào khác dành cho người đi làm có gì khác so với đối tượng học sinh, sinh viên hay người chuyên về ngôn ngữ hay chưa? Phải chăng chỉ là nhiều từ ngữ chuyên ngành hơn hay cũng có thể là phục vụ tốt những công việc mà chỉ người trong ngành mới hiểu, ví dụ như đấu thầu trong xây dựng chẳng hạn.

 

Đấu thầu dùng cho đối tượng là những người có kiến thức cả về chuyên ngành xây dựng cầu đường, cả vốn hiểu biết về luật và nhiều chiêu thức cạnh tranh với các đối thủ khác trong ngành. Một số thuật ngữ và từ dùng trong đấu thầu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường dưới đây có thể giúp ích cho bạn:

Từ điển chuyên ngành xây dựng

420 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

tieng anh chuyen nganh xay dung cau duong

 

  • Guidelines for Procurement: Hướng dẫn về đấu thầu
  • Handling cases encountered during bidding process: Xử lý tình huống trong đấu thầu
  • Bid capacity: Khả năng đấu thầu ( khả năng về kỹ thuật và tài chính mà nhà thầu đưa ra )
  •  Evaluation of Bids (Bid Evaluation): Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
  • Examination of Bids: Kiểm tra bộ hồ sơ dự thầu
  • Prequalification of bidders: Sơ tuyển nhà thầu
  • Prequalification of bidders: Điều khoản điều chỉnh giá nhà thầu
  • Bid currency: Đóng tiền dự thầu
  • Fees for review of bidding results: Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu
  • Bid evaluation: Đánh giá hồ sơ dự thầu
  • Bid invitation letter: Thư mời dự thầu
  • Bid opening: Mở thầu
  • Bid validity: hiệu lực của hồ sơ dự thầu
  • Ceilings for direct procurement: Hạn mức được chỉ định thầu ( giới hạn mức tiền cho phép )
  • Clarification of bids: Làm rõ hồ sơ dự thầu
  • Acceptance of bids: Xác nhận trúng thầu
  • Elimination of Bids: Loại bỏ hồ sơ dự thầu
  • Advertisement: Quảng cáo ( quảng bá thông tin về mời thầu, báo đấu thầu,..cho các phương tiện thông tin đại chúng.
  •  Estimated prise for each package: Giá gói thầu
  • Cost estimates: Dự toán chi phí
  •  Evaluation Report: Báo cáo đánh giá thầu
  • Applicable law: Luật áp dụng ( các điều luật có liên quan đến hoạt động đấu thầu )
  • Arbitration : Trọng tài ( bên thứ 3 làm trung gian cho phiên đấu thầu )
  • Negotiation: Đàm phán
  • Award of contract: Trao hợp đồng
  • Competent person: Người có thẩm quyền
  • Experience of Bidders: Kinh nghiệm của nhà thầu
  •  Manufacturers Authorization: Ủy quyền của nhà sản xuất
  • Expert: Chuyên gia
  • Eligible Bidders: Nhà thầu hợp lệ
  • Fraud:  Gian lận
  • Eligible Goods and Services: Háng hóa và dịch vụ hợp lệ
  • Package: Gói thầu
  • Payment Terms: Điều kiện thanh toán
  • Prohibition of negotiations with suppliers or contractors : Cấm thỏa thuận với nhà thầu
  • Project Management Unit : Ban quản lý dự án
  • Public Procurement Body: Hội đồng mua sắm công
  • Regulation on Procurement: Quy chế đấu thầu
  • Special Selection Proccedures: Thủ tục tuyển chọn đặc biệt

Tiếng anh trong xây dựng cầu đường về chủ đề đấu thầu rất có thể giúp bạn trong trường hợp nhất định nào đó khi làm việc với chuyên ngành này. Chúc bạn học tiếng anh hiệu quả và thành công !

Có thể tham khảo thêm:

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *