Trong bài viết này, chúng tôi xin gửi tới toàn thể đọc giả là nhân viên đang làm trong ngành xây dựng bài viết về tình huống gọi điện đặt mua vật liệu xây dựng trong xây dựng.
1.Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng về vật liệu xây dựng
– Cast iron : Gang đúc
– Clay colloids : Đất sét dẻo
– Chippings :Đá mạt, đá vụn
– Galvanized steel : Thép mạ kẽm
– Coarse sand : Cát vàng
– Raw peat : Đất than bùn tươi
– Crushed stone : Đá dăm
– Graded aggregates : Cấp phối đá dăm
– Ductile iron : Gang dẻo
– Lava chippings : Lớp mạt đá dung nham
– Trasscement : Xi măng đất đèn (đất đỏ dung nham)
– abutment stone : đá chân tường, đá chân vòm
– border stone : đá bó lề đường
– bed stone : đá xây nền, đá xây móng
– boulder stone : đá tảng lăn
– coping stone : đá xây đỉnh tường
– broken stone : đá vỡ, đá vụn, đá dăm
– dimension stone : đá phôi định cỡ, đá phôi quy chuẩn
– chipped stone : đá đẽo
– facing stone : đá ốp ngoài
– cleaving stone : đá phiến, đá lợp, đá bảng
– crushed stone : đá nghiền đá vụn
– falling stone : thiên thạch
– cut out stone : đá đẽo
– emery stone : đá mài
2.Tình huống gọi điện đặt mua vật liệu xây dựng – tiếng anh xây dựng
– Hi. Could I speak to Jim, the sale manager of ABC construction? — Xin chào, tôi có thể gặp Jim – quản lý bán hàng của công ty xây dựng ABC được không ạ.
– Hello, Jim is speaking. Who is that? — Xin chào, Tôi là Jim đây. Xin hỏi ai đầu dây đó.
– I am Kim. I heard about your company and I would like your company provide me building materials for our new building plan. — tôi là Kim. Tôi đã nghe tiếng về công ty bạn và tôi muốn công ty ngài cung cấp vật liệu xây dựng cho dự án mới của chúng tôi.
– Thank you for contacting us. What kind of materials do you want to get. — Cảm ơn đã lien lạc với chúng tôi. Vậy cô muốn chúng tôi cung cấp những loại vật liệu gì.
– We would like 1 tan of trasscement, a half tan of crushed stone and coarse sand and some others. I will send you a list of details. — Tôi muốn đặt mua 1 tấn xi măng, nửa tấn đá dăm và cát vàng và một số vật liệu khác. Tói sẽ gửi cho ngài danh sách chi tiết sớm.
– When do you need those. — khi nào thì các bạn cần vật liệu.
– this week. — tỏng tuần này.
– OK. Send me that list as soon as possible! — được. hãy gửi cho tôi danh sách sớm nhất có thể.
– Sure sir. I am glad to cooperate with your company— chắc chắn rồi. Rất vui được hợp tác với công ty ngài.
– Me too. Thank you! — Tôi cũng vậy. Cảm ơn cô!
Hãy tạo cho riêng mình một tình huống gọi điện đặt mua vật liệu xây dựng – Tiếng Anh xây dựng với các loại vật liệu khác nhau bạn nhé!
Có thể bạn quan tâm: