Tại các trường đại học, định hướng cho sinh viên học tiếng anh chuyên ngành đang được quan tâm nhiều nhất. Dù bạn theo đuổi những lĩnh vực tưởng chừng như chẳng hề liên quan như: kiến trúc, xây dựng, kĩ sư cầu đường, hãy thử nghĩ xem xu hướng hiện nay có phải là hướng vào các công ty tư nhân nước ngoài hay không? Hãy lấy ví dụ từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng công trình trước tiên nhé!
Nếu khi bước vào bàn phỏng vấn, bạn buộc phải thể hiện hết kĩ năng của mình trước nhà tuyển dụng là những ông chủ người nước ngoài họăc có thể nói lưu loát tiếng anh, bạn sẽ đánh bật các ứng viên khác bằng khả năng ngôn ngữ của mình đúng không nào ? Muốn trình bày được ý tưởng đó theo cách hoàn hảo nhất, bạn nên có sẵn trong đầu hệ thống từ vựng cơ bản dưới đây liên quan đến tiếng anh chuyên ngành xây dựng công trình.
35 từ vựng tiếng anh xây dựng công trình
- Bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/ : Phụ nề, thợ phụ nề
- Building site : Công trường xây dựng
- Bag of cement /si’ment/ : Bao xi măng
- Brick : Gạch
- Sand: Cát
- Bed stone : Đá xây nền, đá xây móng
- Oping stone : Đá xây đỉnh tường
- Undercoat: Sơn lót
- Stainless steel tube: ống thép không gỉ
- Alloy steel : Thép hợp kim
- Concrete mixer/gravity mixer: Máy trộn bê tông
- Abraham’s cones : Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông
- Mixer truck: Xe vận chuyển bê tông
- Pile driving machine:Máy đóng cọc
- Drilling machine:máy khoan
- Cased beam : Dầm thép bọc bê tông
- Carcase : Khung sườn (kết cấu nhà)
- Builder’s hoist : Máy nâng dùng trong xây dựng
- Aerated concrete : Bê tông xốp/ tổ on
- Architectural concrete Bê tông trang trí
- Armoured concrete Bê tông cốt thép
- Asphaltic concrete Bê tông atphan
- Concrete floor : Sàn bê tông
- Balance beam Đòn cân; đòn thăng bằng
- Brick wall : Tường gạch
- Scaffold pole /’skæfəld poul/ (scaffold standard): cọc giàn giáo
- Basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/ : Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- Outside cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ
- Cellar window: Các cầu thang bên ngoài tầng hầm
- Cubage of the building: Phần xây dựng mở rộng
- Upper floor: Tầng trên
- First floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ):Tầng hai
- Ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ):Tầng một
- Assumed load : Tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- Additional load : Tải trọng phụ thêm, tải trọng tăng thêm
Lượng từ vựng tiếng anh xây dựng công trình của bạn đã đủ để hình thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh trong giao tiếp chưa. Nếu chưa thì hãy cố gắng luyện tập nhiều hơn nữa nhé, vì điều đó mang lại cho bạn một tương lai tươi sáng hơn với một công việc ổn định như bạn mong muốn.