Trên thế giới có khoảng 200 nước lớn nhỏ, tùy thuộc vào ngôn ngữ của mỗi nước đó mà có những cách gọi khác nhau rất dễ gây nhầm lẫn và khó ghi nhớ. Vì thế nên người ta đã thống nhất quy định tên các nước bằng tiếng anh dựa trên loại ngôn ngữ chung này.
Bạn đã biết hết tên các nước bằng tiếng anh chưa? Aroma tin là chưa đúng không,vì Aroma cũng thế mà,vì nó không đơn giản một chút nào! Vì thế, Aroma đã tổng hợp tên các nước bằng tiếng anh cũng như cách phát âm chúng trong tiếng việt để chia sẻ với các bạn dưới đây:
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
Afghanistan | Áp – gha- nít – xtan |
Egypt | Ai cập |
Albania | An – ba – ni |
Algeria | An-giê-ri |
Andorra | An – đô – ra |
Angola | Ăng – gô – la |
The United Kingdom | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Antigua and Barbuda | An-ti-goa và Bác-bu-đa |
Austria | Áo |
Saudi Arabia | Ả Rập Xê –út |
Argentina | Ác-hen-ti-na |
Armenia | Ác-mê-ni-a |
Azerbaijan | A-giéc-bai-gian |
India | Ấn độ |
Bahamas | Ba-ha-mát |
Bahrain | Ba-ranh |
Poland | Ba Lan |
Bangladesh | Băng-la-đét |
Barbados | Bác-ba-đốt |
Belarus | Bê-la-rút |
Belize | Bê-li-xê |
Benin | Bê-nanh |
Bhutan | Bu-tan |
Belgium | Bỉ |
Bolivia | Bô-li-vi-a |
Bosnia and Herzegovina | Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na |
Botswana | Bốt-xoa-na |
Portugal | Bồ đào nha |
Cotee d’lvoire | Bờ biển ngà |
Brazil | Bra-xin |
Brunei | Bru-nây |
Bulgaria | Bun-ga-ri |
Burkina Faso | Buốc-ki-na Pha-xô |
Burundi | Bu-run-đi |
Cape verde | Cáp ve |
United Arab Emirates | Các tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất |
Cameroon | Ca-mơ-run |
Cambodia | Campuchia |
Canada | Canada |
Chile | Chile |
Colombia | Cô –lôm-bi-a |
Comoros | Cô-mo |
Republic of the Congo | Cộng hòa Công-gô |
Democratic Rebublic of the Congo | Cộng hòa Dân chủ Công-gô |
Cook Islands | Liên bang quần đảo Cook |
Costa Rica | Cốt – xta Ri-ca |
Croatia | Cro-a –ti-a |
Cuba | Cu-ba |
Djibouti | Gi-bu-ti |
Dominica | Đô-mi-ni-ca |
Dominican Republic | Cộng hòa Đô -mi-ni-ca |
Denmark | Đan mạch |
East Timor | Đông Timor |
Germany | Đức |
Ecuador | Ê-cu-a-đo |
El Salvador | En xan-va-đo |
Eritrea | Ê-ri-tơ-ri-a |
Estonia | E-xto-ni-a |
Ethiopia | Ê-thi-ô-pi-a |
Fjji | Phi-gi |
Gabon | Ga-bông |
The Gambia | Găm-bi-a |
Ghana | Ga-na |
Grenada | Gre-na-đa |
Georgia | Gru-di-a |
Guatemala | Goa-tê-ma-la |
Guinea-Bissau | Ghi –nê Bít – xao |
Equatorial Guinea | Ghi-nê Xích đạo |
Guinea | Ghi-nê |
Guyana | Gai-a-na |
Haiti | Ha-i-ti |
The Netherlands | Hà Lan |
South Korea | Hàn Quốc |
United States | Mỹ |
Honduras | Hôn-đu-rát |
Hungary | Hung-ga-ri |
Greece | Hy Lạp |
Iceland | Ai-xơ-len |
Indonesia | In-đô-nê-si-a |
Iran | Iran |
Iraq | Iraq |
Ireland | Ai-len |
Israel | I-xra-en |
Jamaica | Gia-mai-ca |
Jordan | Giooc –đan-ni |
Kazakhstan | Ca-giắc-xtan |
Kenya | Kê-nhi-a |
Kiribati | Ki-ri-ba-ti |
Kosovo | Cô-xô-vô |
Kuwait | Cô-oét |
Cyprus | Síp |
Kyrgyzstan | Cư-gơ-rư-xtan |
Laos | Lào |
Latvia | Lát-vi-a |
Lesotho | Lê-xô-thô |
Lebanon | Li-băng |
Liberia | Li-bê-ri-a |
Libya | Li-bi |
Liechtenstein | Lích-ten-xtai |
Lithuania | Lít-va |
Luxembourg | Lúc-xem-bua |
Macedonia | Ma-xê-đô-ni-a |
Madagascar | Ma-đa-gát-xca |
Malawi | Ma-la-uy |
Malaysia | Ma-lay-xi-a |
Maldives | Man-đi-vơ |
Mali | Ma-li |
Malta | Man-ta |
Morocco | Ma-rốc |
Marshall Islands | Quần đảo Mác-san |
Mauritania | Mô-ri-ta-ni |
Mauritius | Mô-ri-xơ |
Mexico | Mê-hi-cô |
Micronesia | Mi-cro-nê-di |
Moldova | Môn-đô-va |
Monaco | Mô-na-cô |
Mongolia | Mông Cổ |
Montenegro | Môn-tê-nê-gro |
Mozambique | Mô-dăm-bích |
Myanmar | Mi-an-ma |
Namibia | Na-mi-bi-a |
South Sudan | Nam Sudan |
South Africa | Nam Phi |
Nauru | Nau-ru |
Norway | Na Uy |
Nepal | Nê-pan |
New Zealand | Niu Di-lân |
Nicaragua | Ni-ca-ra-goa |
Niger | Ni-giê |
Nilgeria | Ni-giê-ri-a |
Niue | Ni-u-ê |
Russia | Nga |
Japan | Nhật Bản |
Oman | Ô-man |
Paskistan | Pa-ki-xtan |
Palau | Pa-lau |
Palestine | Pa-le-xtin |
Panama | Pa-na-ma |
Papua New Guinea | Pa-pua Niu Ghi-nê |
Paraguay | Pa-ra-goay |
Peru | Pê-ru |
France | Pháp |
Finland | Phần Lan |
Philippines | Phi-líp-pin |
Qatar | Ca-ta |
Romania | Ru-ma-ni |
Rwanda | Ru-an-đa |
Saint Kitts and Nevis | Xanh Kít và Nê – vít |
Saint Lucia | San-ta Lu-xi-a |
Saint Vincent and the Grenadines | Xanh Vin-xen và Gre -na-di |
Samoa | Xa-moa |
San Marino | San Ma-ri-nô |
São Tomé and Principe | Sao Tô-mê và Prin-xi-pê |
Czech Republic | Cộng hòa Séc |
Senegal | Xê-nê-gan |
Serbia | Xéc-bi-a |
Seychelles | Xây-sen |
Sierra leone | Xi-ê-ra Lê-ôn |
Singapore | Xinh-ga-po |
Slovenia | Xlo-ven-ni-a |
Slovakia | Xlo-va-ki-a |
Solomon Islands | Xô-lô-môn |
Somalia | Xô-ma-li |
Sri Lanka | Xri Lan-ca |
Sudan | Xu-đăng |
Suriname | Xu-ri-nam |
Swaziland | Xoa-di-len |
Syria | Xi-ri |
Tajikistan | Tát-gi-kít-xtan |
Tanzania | Tan-da-ni-a |
Spain | Tây Ban Nha |
Chad | Sát |
Thailand | Thái Lan |
Turkey | Thổ Nhĩ Kỳ |
Sweden | Thụy Điển |
Switzerland | Thụy Sĩ |
Togo | Tô-gô |
Tonga | Tông-ga |
North Korea | Triều Tiên |
Trinidad and Tobago | Tri-ni-đát và Tô-ba-gô |
China | Trung quốc |
Central African Republic | Trung Phi |
Tunisia | Thuy-ni-di |
Turkmenistam | Tuốc-mê-ni-xtan |
Tuvalu | Liên bag Tuvalu |
Australia | Ốt-xrây-li-a |
Uganda | U-gan-đa |
Ukraine | U-crai-na |
Uruguay | U-ru-goay |
Uzbekistan | U-dơ-bê-kít-xtan |
Vanuatu | Va-nu-a-tu |
Vatican City | Va-ti-căng |
Venezuela | Vê-nê-xuy-ê-la |
Vietnam | Việt Nam |
Italy | I-ta-li-a |
Yemen | Y-ê-men |
Zambia | Dăm-bi-a |
Zimbabwe | Dim-ba-bu-ê |
Vậy là bạn đã biết thêm tên tiếng anh các nước chưa ? Hy vọng những chia sẻ trên sẽ hữu ích với bạn trong việc bổ sung các kiến thức tiếng anh về địa lý và biết đâu chúng sẽ giúp bạn trả lời được câu hỏi trong một cuộc chơi nào đó. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh cho nữ và tên tiếng anh cho nam trên tienganhnhanh.com
Tham khảo thêm:
>> Danh sách đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng anh hay nhất
>> Top hình xăm chữ tiếng anh ý nghĩa về tình yêu dành cho nữ