Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y không thể bỏ qua

Với sự phát triển của Y học hiện đại cùng nhu cầu khám chữa chăm sóc sức khỏe của người dân ngày càng tăng, thì việc đào tạo y bác sĩ có tay nghề cao đã trở nên cấp bách và cần được chú trọng.

Trong đó, bồi dưỡng tiếng Anh được coi là một trong những ưu tiên hàng đầu. Trong tài liệu này aroma xin gửi tới  một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành y thông dụng nhất dể các bạn tham khảo.

 thuat ngu chuyen nganh y khoa 3

Attending doctor [ə’tendiη ‘dɔktə ] : bác sĩ điều trị

Consulting doctor [kən’sʌltiη ‘dɔktə] : bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant

Duty doctor [‘dju:ti ‘dɔktə] : bác sĩ trực. đn. doctor on duty

Emergency doctor [i’mə:dʒensi ‘dɔktə] : bác sĩ cấp cứu

ENT doctor [ENT ‘dɔktə] : bác sĩ tai mũi họng

Family doctor [‘fæmili ‘dɔktə] : bác sĩ gia đình

Herb doctor [hə:b ‘dɔktə] : thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist

Specialist doctor [ ‘spe∫əlist ‘dɔktə] : bác sĩ chuyên khoa

General practitioner [‘dʒenərəl præk’ti∫nə] : bác sĩ đa khoa

Acupuncture practitioner [‘ækjupʌηkt∫ə præk’ti∫nə]: bác sĩ châm cứu.

Specialist [‘spe∫əlist] : bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery [‘spe∫əlist in ‘plæstik ‘sə:dʒəri ]: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart [‘spe∫əlist in ha:t ]: bác sĩ chuyên khoa tim. đn.  cardiac/heart specialist

Fertility specialist [fə:’tiliti ‘spe∫əlist]: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist

Surgeon [‘sə:dʒən] : bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial surgeon [ ‘ɔ:rəl ‘sə:dʒən] : bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon [,njuərou’sə:dʒən] : bác sĩ ngoại thần kinh

– Thoracic surgeon [θɔ:’ræsik ‘sə:dʒən] : bác sĩ ngoại lồng ngực

Analyst (Mỹ) [‘ænəlist] : bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Medical examiner [‘medikl ig’zæminə] : bác sĩ pháp y

– Dietician [,daii’ti∫n] : bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Internist [in’tə:nist] : bác sĩ khoa nội. đn. Physician

Quack [kwæk] : thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan

Vet [vet] /veterinarian [,vetəri’neəriən] : bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).

 >> Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành y khoa phần 2

Acute /’əkju:t/ – tính từ: cấp, cấp tính, nhanh chóng trở nên nghiêm trọng / xấu

Amnesia /æm’ni:zjə/ – danh từ: chứng quên, mất trí nhớ.

Allergy / Allergic /’ælədʤi/ /ə’lə:dʤik/ – danh từ, tính từ: dị ứng

Anaemia / Anaemic /ə’ni:mjə/ /ə’ni:mik/ – danh từ, tính từ: bệnh thiếu máu, thiếu máu, xanh xao vì thiếu máu.

Antibiotics /’æntibai’ɔtikz/ – danh từ: thuốc kháng sinh.

Antibiotic /’æntibai’ɔtik/ – tính từ: kháng sinh.

Bedsore /’bedsɔ:/ – chứng loét vì nằm liệt giường

Trong các bài viết tiếp theo chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến các đọc giả là các y bác sĩ thêm nhiều kiến thức về thuật ngữ chuyên ngành y khoa vô cung hữu hiệu, mời các bạn đón đọc!

 

>> Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành y khoa phần 1

Để lại bình luận

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *